BỘ NỘI VỤ
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- |
Số: 163/QĐ-VTLTNN
|
Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2010
|
QUY ĐỊNH
VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ
SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
Căn cứ điểm a khoản 2
Điều 11 Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia năm 2001;
Căn cứ Quyết định số
89/2009/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà
nước;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Nghiệp vụ Văn thư – Lưu trữ Trung ương,
Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức như sau:
Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Văn bản này quy định về thời hạn bảo quản các
nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ
chức.
2. Quy định này được áp dụng đối với các cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội – nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và đơn vị vũ trang nhân dân.
Điều 2. Thời hạn bảo quản
1. Thời hạn bảo quản là khoảng thời gian cần thiết
để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
Thời hạn bảo quản được xác định trên cơ sở mục
đích hình thành và giá trị sử dụng của hồ sơ.
2. Các mức thời hạn bảo quản được quy định như
sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn gồm: hồ sơ, tài liệu về
xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách, chế
độ, quy định; kế hoạch dài hạn, báo cáo tổng kết, số liệu tổng hợp; đề án, dự
án, chương trình mục tiêu, trọng điểm quốc gia; dự án xây dựng cơ bản nhóm A;
hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức, hồ sơ thanh tra, kiểm tra vụ việc
nghiêm trọng; vấn đề, sự kiện quan trọng … hình thành trong quá trình thực hiện
chức năng, nhiệm vụ chính của cơ quan, tổ chức.
b) Bảo quản có thời hạn là những hồ sơ, tài liệu
phản ánh các công việc cụ thể, có giá trị sử dụng trong thời gian nhất định,
gồm các mức sau đây:
- Từ 20 năm trở lên bao gồm các nhóm hồ sơ: giải
quyết việc liên quan đến nhân sự; tài sản cố định, đất đai; dự án xây dựng cơ
bản nhóm B, C; đề tài nghiên cứu cấp cơ sở; thư, điện trao đổi với nước ngoài;
sổ đăng ký và tập lưu công văn đi, sổ đăng ký văn bản đến …
- Từ 10 đến 15 năm bao gồm những hồ sơ, tài liệu
liên quan đến thanh tra, kiểm tra các vụ việc không nghiêm trọng; chứng từ kế toán;
sửa chữa nhỏ công trình; báo cáo khảo sát, phiếu điều tra; công văn trao đổi …
- Từ 5 năm trở xuống bao gồm những tài liệu có
tính chất hành chính sự vụ như: lịch công tác, báo cáo ngày, tuần, tháng; giấy
mời họp; thông báo tuyển sinh; tài liệu quảng cáo; sổ chuyển giao văn bản trong
nội bộ cơ quan; tư liệu tham khảo …
Điều 3. Các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành phổ
biến
Các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến bao
gồm:
1. Tài liệu chung
a) Tài liệu tổng hợp;
b) Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê;
c) Tài liệu tổ chức, cán bộ;
d) Tài liệu lao động, tiền lương;
đ) Tài liệu tài chính, kế toán;
e) Tài liệu xây dựng cơ bản;
g) Tài liệu khoa học công nghệ;
h) Tài liệu hợp tác quốc tế;
i) Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại,
tố cáo;
k) Tài liệu thi đua, khen thưởng;
l) Tài liệu pháp chế, hành chính, văn thư, lưu
trữ và quản trị văn phòng.
2. Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ
Đây là nhóm tài liệu hình thành trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ chuyên môn nghiệp vụ được giao của từng ngành, lĩnh vực (gọi
chung là ngành); phản ánh những vấn đề mang tính đặc thù của ngành. Do tính đa
dạng của tài liệu chuyên môn nghiệp vụ, nên trong Bảng thời hạn bảo quản tài
liệu phổ biến chỉ đưa ra các nhóm hồ sơ, tài liệu mang tính định hướng để các
ngành cụ thể hóa cho phù hợp.
3. Tài liệu của tổ chức Đảng, Công đoàn và Đoàn
Thanh niên cơ quan
a) Tài liệu của tổ chức Đảng;
b) Tài liệu của tổ chức Công đoàn;
c) Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên.
Điều 4. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến
Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình
thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức (gọi tắt là Bảng thời
hạn bảo quản tài liệu phổ biến) là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn
thời hạn bảo quản (xem Bảng đính kèm).
Điều 5. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản tài liệu
phổ biến
1. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến được
dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến
trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức. Một số trường hợp cần lưu ý:
a) Khi xác định thời hạn bảo quản các hồ sơ, tài
liệu hình thành phổ biến, không được quy định thấp hơn mức thời hạn bảo quản
trong Quy định này.
b) Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ
lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, đồng thời lưu ý
đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để có thể nâng mức thời hạn bảo quản của
tài liệu hiện có.
c) Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo
quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét, đánh giá lại, nếu
cần có thể gia hạn thời hạn bảo quản.
2. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến được
dùng làm căn cứ xây dựng Bảng thời hạn tài liệu chuyên ngành. Các cơ quan, tổ
chức quản lý ngành ở Trung ương căn cứ vào Quy định này để cụ thể hóa đầy đủ
các nhóm hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành và quy định thời hạn
bảo quản cho các nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng.
3. Trường hợp trong thực tế có những hồ sơ, tài
liệu chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến thì cơ
quan, tổ chức có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản của các nhóm hồ sơ, tài
liệu tương ứng trong Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến để xác định.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Quy định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế Bảng thời hạn bảo quản tài liệu văn kiện mẫu ban hành theo Công văn
số 25/NV ngày 10 tháng 9 năm 1975 của Cục Lưu trữ Phủ Thủ tướng.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tập đoàn kinh tế nhà
nước, tổng công ty 91 và các cơ quan, tổ chức có liên quan tổ chức thực hiện
Quy định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 7; - Các đơn vị thuộc Cục (16); - Lãnh đạo Cục (03); - Lưu: VT, NVTW. |
CỤC TRƯỞNG
Vũ Thị Minh Hương |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN
HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH
THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quy định số 163/QĐ-VTLTNN ngày 04 tháng 8 năm 2010 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước)
(Ban hành kèm theo Quy định số 163/QĐ-VTLTNN ngày 04 tháng 8 năm 2010 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước)
STT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THBQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I. TÀI LIỆU CHUNG
|
||
1. Tài liệu tổng hợp
|
||
1
|
Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan
|
|
- Hồ sơ nguyên tắc
|
Theo hiệu lực văn bản
|
|
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo
chữ ký …)
|
5 năm
|
|
2
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy định những vấn đề chung
của ngành, cơ quan
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
|
- Văn bản khác
|
15 năm
|
|
3
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ
trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
4
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của cơ quan
- Tổng kết năm
- Sơ kết 6 tháng quý …
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
5
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác định kỳ của cơ quan và
các đơn vị trực thuộc
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng, tuần
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
6
|
Kế hoạch, báo cáo công tác của cơ quan chủ quản cấp trên
- Dài hạn, hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
10 năm
5 năm
|
7
|
Kế hoạch, báo cáo công tác của các đơn vị chức năng
- Hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10 năm
5 năm
|
8
|
Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
9
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết minh/giải
trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn …)
|
Vĩnh viễn
|
10
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh
đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo
|
|
- Bộ, cơ quan ngang bộ và tương đương
- UBND tỉnh và tương đương
- Cơ quan, tổ chức khác
|
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
5 năm
|
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
|
||
11
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
2.1. Tài liệu quy hoạch
|
||
12
|
Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên
tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
13
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
14
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành,
cơ quan
|
|
- Được duyệt
- Không được duyệt
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
|
15
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình
mục tiêu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
16
|
Hồ sơ thẩm định đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề
án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của
ngành, cơ quan
|
|
- Phê duyệt
- Không phê duyệt
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
|
17
|
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch
phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm
vi quản lý nhà nước
|
|
- Tổng kết
- Sơ kết
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
|
18
|
Công văn trao đổi về công tác quy hoạch
|
10 năm
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
||
19
|
Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên
tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
20
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm
- Cơ quan ban hành
- Cơ quan thực hiện
- Cơ quan để biết
|
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
5 năm
|
21
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành,
cơ quan
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
22
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
23
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch
|
20 năm
|
24
|
Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm
vi quản lý về kế hoạch
|
|
- Hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
|
25
|
Công văn trao đổi về công tác kế hoạch
|
10 năm
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
||
26
|
Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên
tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
27
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn
về thống kê của ngành
|
Vĩnh viễn
|
28
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề
- Dài hạn, hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
29
|
Báo cáo điều tra cơ bản
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
30
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh viễn
|
31
|
Công văn trao đổi về công tác thống kê, điều tra
|
10 năm
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ
|
||
32
|
Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến các cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
33
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế
độ/ quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
34
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
35
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
36
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
37
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và
các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
38
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên
chức.
|
Vĩnh viễn
|
39
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế
|
Vĩnh viễn
|
40
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
41
|
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ
|
20 năm
|
42
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ
|
70 năm
|
43
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch
hàng năm
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi
|
10 năm
5 năm
|
44
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ
|
70 năm
|
45
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
46
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ
|
70 năm
|
47
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành,
cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
48
|
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu tham
khảo
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
49
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ của cơ quan
|
10 năm
|
50
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan
|
20 năm
|
51
|
Hồ sơ về công tác bảo hiểm xã hội của cơ quan
|
70 năm
|
52
|
Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ
|
10 năm
|
4. Tài liệu lao động, tiền lương
|
||
53
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
4.1. Tài liệu lao động
|
||
54
|
Tập văn bản về lao động gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên
tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
55
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo
thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
56
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
Vĩnh viễn
|
57
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành,
cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
58
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
- Nghiêm trọng
- Không nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
59
|
Hợp đồng lao động vụ việc
|
5 năm sau khi chấm dứt Hợp đồng
|
60
|
Công văn trao đổi về công tác lao động
|
10 năm
|
4.2. Tài liệu tiền lương
|
||
61
|
Tập văn bản về tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên
tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
62
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo
thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
63
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực
hiện
|
Vĩnh viễn
|
64
|
Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan
|
20 năm
|
65
|
Công văn trao đổi về tiền lương
|
10 năm
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán
|
||
66
|
Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
67
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán
|
Vĩnh viễn
|
68
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
69
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị
trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
70
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán
- Hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
71
|
Hồ sơ xây dựng chế độ/ quy định về giá
|
Vĩnh viễn
|
72
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định
|
20 năm
|
73
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản
cố định
- Nhà đất
- Tài sản khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
74
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan và các đơn vị
trực thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
75
|
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
76
|
Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
77
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo
cáo tài chính
|
10 năm
|
78
|
Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập
báo cáo tài chính (phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho …)
|
5 năm
|
79
|
Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán
|
10 năm
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
||
80
|
Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
81
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ
bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
82
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
83
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản
|
|
- Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến
trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong
điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch
sử văn hóa;
|
Vĩnh viễn
|
|
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn
|
Theo tuổi thọ công trình
|
|
84
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình
|
15 năm
|
85
|
Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản
|
10 năm
|
7. Tài liệu khoa học công nghệ
|
||
86
|
Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
87
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của
ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
88
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
89
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
90
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
91
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học
- Cấp nhà nước
- Cấp bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
20 năm
|
92
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải
pháp hữu ích được công nhận
|
|
- Cấp nhà nước
- Cấp bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
10 năm
|
|
93
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành
|
Vĩnh viễn
|
94
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành,
cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
95
|
Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia
các hội thảo khoa học
|
20 năm
|
96
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
97
|
Công văn trao đổi về công tác khoa học, công nghệ
|
10 năm
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
||
98
|
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung, đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
99
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
100
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
101
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh viễn
|
102
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức
nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
103
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
104
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc
tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê …)
|
Vĩnh viễn
|
105
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp của cơ quan cho các hiệp hội, tổ chức
quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
106
|
Hồ sơ đoàn ra
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát …
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
107
|
Hồ sơ đoàn vào
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát …
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
108
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài
- Quan trọng
- Thông thường
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
109
|
Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế
|
10 năm
|
9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
||
110
|
Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
111
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra
và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh viễn
|
112
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố
cáo
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
113
|
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu tháng
|
20 năm
5 năm
|
114
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
115
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
116
|
Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân
- Báo cáo năm
- Tài liệu khác
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
117
|
Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
10 năm
|
10. Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
||
118
|
Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
119
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua,
khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
120
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
121
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
122
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm
|
10 năm
|
123
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân
|
|
- Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính
phủ
|
Vĩnh viễn
|
|
- Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương
|
20 năm
|
|
- Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức
|
10 năm
|
|
124
|
Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng
|
10 năm
|
11. Tài liệu về pháp chế, hành chính, văn thư, lưu trữ và quản
trị văn phòng
|
||
11.1. Tài liệu về công tác pháp chế
|
||
125
|
Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
126
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế
do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
127
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế
- Dài hạn, hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
128
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
129
|
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ
quan khác chủ trì
|
5 năm
|
130
|
Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
10 năm
|
131
|
Công văn trao đổi về công tác pháp chế
|
10 năm
|
11.2. Tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
||
132
|
Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
133
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính,
văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
134
|
Hồ sơ hội nghị công tác văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ
chức
|
20 năm
|
135
|
Kế hoạch, báo cáo công tác văn phòng, văn thư, lưu trữ của ngành,
cơ quan hàng năm
|
20 năm
|
136
|
Hồ sơ về cải cách hành chính của cơ quan
|
20 năm
|
137
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ văn thư, lưu trữ đối với các
đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
138
|
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ
|
20 năm
|
139
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu
thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng …)
|
20 năm
|
140
|
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu
|
20 năm
|
141
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan
- Văn bản quy phạm pháp luật
- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn
- Văn bản khác
|
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
70 năm
|
142
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
20 năm
|
143
|
Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ
|
10 năm
|
11.3. Tài liệu về công tác quản trị văn phòng
|
||
144
|
Tập văn bản về công tác quản trị văn phòng gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
145
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản
trị văn phòng
|
Vĩnh viễn
|
146
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan
|
10 năm
|
147
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai … của cơ quan
|
10 năm
|
148
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan
|
10 năm
|
149
|
Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc, thiết bị của cơ quan
|
Theo tuổi thọ thiết bị
|
150
|
Công văn trao đổi về công tác quản trị văn phòng
|
10 năm
|
II. TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
|
||
151
|
Tập văn bản về chuyên môn nghiệp vụ gửi chung đến các cơ quan (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
152
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
153
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
154
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn
vị trực thuộc
|
|
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
155
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc
phạm vi quản lý
|
|
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
|
156
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp
vụ
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
157
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục
tiêu, dự án chuyên môn
|
Vĩnh viễn
|
158
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
159
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
160
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý chuyên môn
nghiệp vụ
|
|
- Vụ việc quan trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
161
|
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề
|
Vĩnh viễn
|
162
|
Sổ sách quản lý về chuyên môn nghiệp vụ
|
20 năm
|
163
|
Công văn trao đổi về chuyên môn nghiệp vụ
|
10 năm
|
III. TÀI LIỆU CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG, CÔNG ĐOÀN VÀ ĐOÀN THANH NIÊN CƠ
QUAN
|
||
1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
||
164
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, của tổ chức Đảng cấp trên gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
165
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
166
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
167
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị
quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh viễn
|
168
|
Tài liệu về đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên
|
70 năm
|
169
|
Hồ sơ đảng viên
|
70 năm
|
170
|
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản)
|
20 năm
|
171
|
Công văn trao đổi về công tác Đảng
|
10 năm
|
2. Tài liệu của tổ chức Công đoàn
|
||
172
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
173
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
174
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
175
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị
quyết của Công đoàn cấp trên và Công đoàn cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
176
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan
|
20 năm
|
177
|
Sổ sách
|
20 năm
|
178
|
Công văn trao đổi về công tác Công đoàn
|
10 năm
|
3. Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên
|
||
179
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
180
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
181
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
182
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị
quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
183
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên
cơ quan
|
20 năm
|
184
|
Sổ sách
|
20 năm
|
185
|
Công văn trao đổi về công tác Đoàn
|
10 năm
|
Cám ơn anh xuanlinh rất nhiều
Trả lờiXóa