DƯỚI ĐÂY LÀ MỘT SỐ BIỂU MẪU ĐỂ THAM KHẢO VÀ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ THI HÀNH KỶ LUẬT CỦA ĐẢNG ĐỂ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC KIỂM TRA
Mẫu 5-1
ĐẢNG UỶ………….……… ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ỦY BAN KIỂM TRA
* Thành phố BMT, ngày… tháng … năm 200…
Số - QĐ/KT
QUYẾT ĐỊNH
thành lập Đoàn (tổ) giải quyết thư khiếu nại về kỷ luật Đảng của
đồng chí.…………………….…………
- Căn cứ Điều 32, 33 Chương VII Điều lệ Đảng cộng sản Việt nam (khóa X) quy định về nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban Kiểm tra các cấp và Quyết định số 25-QĐ/TW, ngày 24-11-2006 của Bộ Chính trị;
- Căn cứ Quy chế làm việc của BCH Đảng bộ …và của UBKT…..nhiệm kỳ;
ỦY BAN KIỂM TRA…………………..
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Thành lập Đoàn (tổ) giải quyết thư khiếu nại về kỷ luật Đảng của đồng chí…gồm các đồng chí:
1. Đ/c………………… Trưởng đoàn (tổ trưởng)
2. Đ/c…………………Thành viên
3. Đ/c………………… Thành viên
Nội dung thư khiếu nại tóm tắt như sau:
- …………………………..
- …………………………..
- …………………………..
Điều 2: Đoàn (tổ) kiểm tra có nhiệm vụ lập kế hoạch để tiến hành giải quyết khiếu nại theo quy định và báo cáo Ủy ban Kiểm tra …..xem xét, kết luận.
Thời gian tiến hành: Bắt đầu từ ngày tháng năm
Yêu cầu các tổ chức đảng, các cơ quan và cá nhân liên quan có trách nhiệm cung cấp hồ sơ, tài liệu và báo cáo theo nội dung yêu cầu của đoàn (tổ) kiểm tra.
Điều 3: Tổ chức đảng (ra quyết định kỷ luật), các đồng chí có tên tại Điều 1 và (đảng viên khiếu nại kỷ luật) có trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: T/M ỦY BAN KIỂM TRA
- ……….{để b/cáo}
- Như điều 3;
- Lưu HS- VP.
……………… ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
* Thành phố BMT, ngày… tháng … năm 200…
PHIẾU LẤY Ý KIẾN
về mức độ xử lý kỷ luật khi giải quyết khiếu nại về kỷ luật đảng đối với
đồng chí …………………………………………………………….
1. Giữ nguyên hình thức kỷ luật đã xử lý:…………………
2. Thay đổi hình thức kỷ luật…………………………
+ Không kỷ luật:………………………………………..
+ Khiển trách:………………………………………
+ Cảnh cáo:………………………………………
+ Cách chức: (Nêu tất cả các chức vụ về Đảng đang giữ)
- ………………………………………….
- ……………………………………………
- …………………………………………….
+ Khai trừ:……………………………………………….
(Ghi chú: Nếu đồng ý với hình thức gì thì đánh dấu X vào ô tương ứng. Riêng trường hợp cách chức: nếu ý kiến đồng ý cách bao nhiêu chức thì đánh dấu X vào bấy nhiêu ô tương ứng).
Mẫu 5-2
ỦY BAN KIỂM TRA…...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ĐOÀN (TỔ) KIỂM TRA Thành phố BMT, ngày… tháng … năm 200…
BÁO CÁO
việc giải quyết khiếu nại về kỷ luật của đồng chí………,
chức vụ, nơi công tác của đảng viên.
I/ Sơ yếu lý lịch (người khiếu nại).
- Họ và tên: Bí danh;
- Ngày, tháng, năm sinh:
- Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay:
- Dân tộc
- Trình độ văn hóa: - Trình độ chuyên môn:
- Trình độ chính trị:
- Ngày vào Đảng - Ngày chính thức:
- Quá trình công tác:
- Khen thưởng:
- Kỷ luật: kỷ luật trước đây, có bao nhiêu lần bị thi hành kỷ luật đề ghi cả, ghi rõ hình thức kỷ luật, ngày quyết định, lý do, cấp thi hành kỷ luật.
II/ Tóm tắt nội dung khiếu nại:
- Hình thức kỷ luật đã bị xử lý, tổ chức thi hành kỷ luật, quyết định số….ngày….. Lý do kỷ luật.
- Tóm tắt nội dung khiếu nại.
III/ Kết quả thẩm tra, xác minh.
- Đối chiếu với từng điểm mà người khiếu nại đã nêu ra để làm rõ và kết luận từng việc cụ thể.
- Ủu điểm, khuyết điểm của người khiếu nại từ khi bị thi hành kỷ luật đến nay.
IV/ Nhận xét và đề nghị.
Ghi tóm tắt nhận xét của chi bộ, cấp ủy cấp dưới đã quyết định kỷ luật và giải quyết khiếu nại (nếu có) trước đây.
Ý kiến nhận xét và đề nghị của đoàn (tổ) giải quyết thư khiếu nại
T/M ĐOÀN (TỔ) GIẢI QUYẾT THƯ KHIẾU NẠI
Mẫu 5-3
…………………………… ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ỦY BAN KIỂM TRA
* Thành phố BMT, ngày… tháng … năm 200…
Số - QĐ/KT
QUYẾT ĐỊNH
việc giải quyết thư khiếu nại kỷ luật của đồng chí……
(họ tên và địa chỉ)
- Căn cứ Chương VIII, Điều lệ Đảng (khóa X);
- Xét thư khiếu nại của đồng chí…………….khiếu nại về việc bị Ban Thường vụ……….thi hành kỷ luật bằng hình thức …………….(Quyết định số , ngày…………..);
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra, xác minh, Ủy ban Kiểm tra……nhận thấy
* Nếu nhất trí với quyết định kỷ luật của Ban Thường vụ…..thì chỉ cần ghi: Đồng chí…..đã vi phạm như Quyết định số…., ngày….tháng….năm của Ban Thường vụ…..đã nêu. Hình thức kỷ luật ….đối với đồng chí…..là thỏa đáng.
* Nếu không nhất trí với quyết định kỷ luật của Ban Thường vụ…..thì phải ghi tóm tắt nội dung vi phạm mà Ủy ban Kiểm tra…..đã kết luận. Chú ý làm rõ những điểm khác với nội dung quyết định kỷ luật của Ban Thường vụ…..và ghi thêm nội dung sau đây: Xét thấy đồng chí ….đã vi phạm phải thi hành kỷ luật nhưng chưa đến mức phải áp dụng hình thức…..
* Nếu thấy vi phạm chưa đến mức phải thi hành kỷ luật thì ghi: chưa đến mức phải thi hành kỷ luật.
ỦY BAN KIỂM TRA………
QUYẾT ĐỊNH
1- Nếu nhất trí với hình thức kỷ luật do Ban Thường vụ….kết luận thì ghi: Chuẩn y hình thức kỷ luật ……đối với đồng chí……
* Nếu không nhất trí với hình thức kỷ luật do Ban Thường vụ….kết luận thì ghi: Thay đổi hình thức kỷ luật ……bằng hình thức ……..đối với đồng chí……..
* Nếu xóa bỏ hình thức kỷ luật do Ban Thường vụ….đã quyết định thì ghi: Xóa bỏ hình thức kỷ luật ……đối với đồng chí mà Ban Thường vụ….đã quyết định.
2- Ban Thường vụ………, đồng chí……….thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
……………………………. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
* Thành phố BMT, ngày… tháng … năm 200…
PHIẾU BIỂU QUYẾT
đề nghị thi hành kỷ luật qua kiểm tra KCDHVP đối với đ/c ..…..
(Họ tên, chức vụ).
* Về Đảng:
1. Không kỷ luật:……………………
2. Khiển trách:……………………
3. Cảnh cáo:……………………
4. Cách chức: (Trường hợp đảng viên giữ nhiều chức vụ thì ghi đầy đủ chức vụ khi vi phạm và hiện tại)
- ………………………………………….
- ……………………………………………
- …………………………………………….
5. Khai trừ:……………………………………………….
* Đề nghị thi hành kỷ luật về chính quyền:
+ Khiển trách:………………………………………
+ Cảnh cáo:………………………………………
+ Cách chức: (Căn cứ vào chức vụ về chính quyền mà đảng viên đó giữ hiện tại để xem xét bỏ phiếu)
- ………………………………………….
- ……………………………………………
- …………………………………………….
(Ghi chú: Nếu đồng ý với hình thức gì thì đánh dấu X vào ô tương ứng, hình thức nào không đồng ý thì để trống. Riêng trường hợp cách chức: nếu ý kiến đồng ý cách bao nhiêu chức thì đánh dấu X vào bấy nhiêu ô tương ứng. Nếu đảng viên thường, không giữ chức vụ thì không cần ghi mục cách chức).
……………………………. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
* Thành phố BMT, ngày… tháng … năm 200…
PHIẾU BIỂU QUYẾT
đề nghị thi hành kỷ luật qua giải quyết tố cáo đối với đ/c ..…..
(Họ tên, chức vụ).
* Về Đảng:
1. Không kỷ luật:………………………………………..
2. Phải xử lý kỷ luật ………………………………….
* Đề nghị thi hành kỷ luật về chính quyền:
1. Không kỷ luật:………………………………………..
2. Phải xử lý kỷ luật ………………………………….
(Ghi chú: Nếu đồng ý với hình thức gì thì đánh dấu X vào ô tương ứng, hình thức nào không đồng ý thì để trống.)
……… ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
* Thành phố BMT, ngày… tháng … năm 200…
PHIẾU BIỂU QUYẾT ĐỀ NGHỊ THI HÀNH KỶ LUẬT
Qua kiểm tra KCDHVP đối với (tổ chức đảng) …………………………………………………………….
+ Không kỷ luật:………………………………………..
+ Khiển trách:………………………………………….
+ Cảnh cáo:…………………………………………….
+ Giải tán………………………………………………….
(Ghi chú: Nếu đồng ý với hình thức gì thì đánh dấu X vào ô tương ứng). .
………… ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
* Thành phố BMT, ngày… tháng … năm 200…
PHIẾU BIỂU QUYẾT
đề nghị thi hành kỷ luật tổ chức đảng.
(Nêu ró tên tổ chức đảng).
+ Không kỷ luật:………………………………………..
+ Khiển trách:………………………………………
+ Cảnh cáo:………………………………………
+ Giải tán:……………………………………………….
(Ghi chú: Nếu đồng ý với hình thức gì thì đánh dấu X vào ô tương ứng, hình thức nào không đồng ý thì để trống).
ĐẢNG ỦY KHỐI DN TỈNH … ĐẢNG UỶ ……..... Số …-QĐ/ĐU.. | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Thành phố BMT, ngày ... tháng.... năm 200... |
QUYẾT ĐỊNH
thi hành kỷ luật đối với đồng chí..................,
(chức vụ đảng, CV chính quyền, sinh hoạt tại..... tỉnh DakLak)
----
- Căn cứ Chương VIII Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam Khóa X,
- Căn cứ Biên bản họp .......... ngày .........của…, về việc....
- Xét báo cáo đề nghị thi hành kỷ luật của UBKT Đảng ủy..., Chi bộ… tỉnh …….. và bản tự kiểm điểm của đồng chí ............,
Nhận thấy:
Với cương vị là ....(chức vụ đảng, CV chính quyền) thuộc chi bộ, đảng bộ.... tỉnh ……….. , nhưng đồng chí đã …. Như vậy đồng chí vi phạm “….” của Đảng và Nhà nước .......
Sai phạm của đồng chí làm ... ảnh hưởng đến uy tín của người đảng viên và của tổ chức Đảng trong việc vận động, giáo dục đảng viên, cán bộ công chức chấp hành các chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
ĐẢNG ỦY ...................
QUYẾT ĐỊNH
1. Thi hành kỷ luật bằng hình thức ....... đối với đồng chí ........................
2. Chi bộ...… tỉnh ….. và đồng chí ......... chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - UBKT (cấp trên)...; để - Ban TVĐU (cấp trên)......; báo cáo - Ban Tổ chức Đảng uỷ (cấp trên) - Như Điều 2; để thi hành - Lưu HSĐU. | T/M ĐẢNG UỶ ............................ (ký tên đóng dấu) |
MẪU 12A đối với đảng viên
ĐẢNG UỶ (cấp trên) ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ĐẢNG UỶ(UBKT), CHI UỶ......
* Thành phố bmt, ngày .... tháng ... năm 200....
BIÊN BẢN
kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật đồng chí .......,
ghi rõ họ và tên, địa chỉ, chức vụ đảng, chức vụ chuyên môn) thuộc chi bộ... đảng bộ.....
ghi rõ họ và tên, địa chỉ, chức vụ đảng, chức vụ chuyên môn) thuộc chi bộ... đảng bộ.....
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm 200..., vào hồi .... giờ ... phút, UBKT đảng uỷ cơ sở.......... tại .... ..., .... đã tiến hành họp bỏ phiếu biểu quyết đè nghị thi hành kỷ luật đối với đồng chí.........
Tổng số dự hội nghị có:
* Đại diện ....(Tổ chức đảng cấp trên):
1- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
2- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
Vắng: .............................................................................................................
Có lý do............................................Không có lý do:....................................
* Đại diện ....(Tổ chức đảng cùng cấp):
1- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
2- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
Vắng: .............................................................................................................
Có lý do............................................Không có lý do:....................................
II- Nội dung hội nghị:
Hội nghị đã bầu tổ kiểm phiếu gồm:
1- Đồng chí: ....................................................... - Tổ trưởng.
2- Đồng chí: ........................................................ - Thư ký.
2- Đồng chí: ........................................................ - Tổ viên
Số phiếu phát ra: ......... phiếu.
Số phiếu thu về: .......... phiếu.
Số phiếu hợp lệ: .......... phiếu.
Số phiếu không hợp lệ: .....phiếu.
Kết quả kiểm phiếu cụ thể như sau:
* Về Đảng:
- Không kỷ luật: ……/….. /…….phiếu, bằng ……..%.
- Khiển trách:…….…/….. /…….phiếu, bằng ……..%..
- Cảnh cáo: ……......./….. /…….phiếu, bằng ..........%.
- Cách chức….........../….. /…….phiếu, bằng ..........%.
- Khai trừ: …........…/….. /……. phiếu, bằng ..........%.
* Đề nghị thi hành kỷ luật về chính quyền:.................................................................
Căn cứ kết quả bỏ phiếu, hội nghị nhất trí đề nghị thi hành kỷ luật đối với đồng chí ..............., ........ bằng hình thức như sau:
* Về Đảng:...............................................................................................................
* Đề nghị thi hành kỷ luật về chính quyền: .............................................................
Trên đây là kết quả bỏ phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật của ..................................... đối với đồng chí .......chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể ................. thuộc đảng bộ, chi bộ .....................
Hội nghi kết thúc vào hồi.............giờ..........ngày .........
CÁC THÀNH VIÊN TỔ KIỂM PHIẾU (Ký và ghi rõ họ tên từng người) | THƯ KÝ (Ký và ghi rõ họ tên) | TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM PHIẾU (Ký và ghi rõ họ tên) |
MẪU 12B đối với đảng viên
ĐẢNG UỶ (cấp trên) ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
CHI BỘ......
* Thành phố BMT, ngày .... tháng ... năm 200....
BIÊN BẢN
kiểm phiếu thi hành kỷ luật đồng chí ......., ghi rõ họ và tên, địa chỉ, chức vụ đảng, chức vụ chuyên môn) thuộc chi bộ... đảng bộ.....
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm 200..., vào hồi .... giờ ... phút, tại .... ..., Chi bộ đã tiến hành họp bỏ phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật đối với đồng chí................
Tổng số dự hội nghị có:
* Đại diện ....(Tổ chức đảng cấp trên):
1- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
2- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
Vắng: ....................Có lý do......................Không có lý do:....................................
* Đại diện ....(Tổ chức đảng cùng cấp):
1- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
2- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
Vắng: ....................Có lý do......................Không có lý do:....................................
II- Nội dung hội nghị:
Hội nghị đã bầu tổ kiểm phiếu gồm:
1- Đồng chí: ....................................................... - Tổ trưởng.
2- Đồng chí: ........................................................ - Thư ký.
2- Đồng chí: ........................................................ - Tổ viên
...................................................................................................
Số phiếu phát ra: ......... phiếu.
Số phiếu thu vào: .......... phiếu.
Số phiếu hợp lệ: .......... phiếu.
Số phiếu không hợp lệ: .....phiếu.
Kết quả kiểm phiếu cụ thể như sau:
- Không kỷ luật: ……/….. /…….phiếu, bằng ……..%.
- Khiển trách:…….…/….. /…….phiếu, bằng ……..%..
- Cảnh cáo: ……......./….. /…….phiếu, bằng ..........%.
- Cách chức….........../….. /…….phiếu, bằng ..........%.
- Khai trừ: …........…/….. /……. phiếu, bằng ..........%.
Căn cứ kết quả bỏ phiếu, hội nghị nhất trí đề nghị thi hành kỷ luật đối với đồng chí ..............., ........ bằng hình thức ......................................................................................
Trên đây là kết quả bỏ phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật đối với đồng chí .......chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể ................. thuộc đảng bộ, chi bộ...................... ...........................................
Hội nghi kết thúc vào hồi.............giờ..........ngày ......... ./.
CÁC THÀNH VIÊN TỔ KIỂM PHIẾU (Ký và ghi rõ họ tên từng người) | THƯ KÝ (Ký và ghi rõ họ tên) | TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM PHIẾU (Ký và ghi rõ họ tên) |
MẪU 12 C đối với tổ chức đảng
ĐẢNG UỶ DÂN CHÍNH ĐẢNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ĐẢNG UỶ......
* Thành phố BMT, ngày .... tháng ... năm 200....
BIÊN BẢN
kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật Chi bộ (Chi uỷ).......,
( ghi rõ tên, địa chỉ, tổ chức đảng vi phạm)
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm 200..., vào hồi .... giờ ... phút, tại .... ..., Ban Chấp hành Đảng bộ cơ sở....cơ quan.... đã tiến hành họp bỏ phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật đối với (tên tổ chức đảng vi phạm)...............
Tổng số dự hội nghị có:
1- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
2- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
Vắng: ....................Có lý do......................Không có lý do:....................................
II- Nội dung hội nghị: Tiến hành xem xét, bỏ phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật đối với (tên tổ chức đảng vi phạm)...............
Hội nghị đã bầu tổ kiểm phiếu gồm:
1- Đồng chí: ....................................................... - Tổ trưởng.
2- Đồng chí: ........................................................ - Thư ký.
2- Đồng chí: ........................................................ - Tổ viên
...................................................................................................
Số phiếu phát ra: ......... phiếu.
Số phiếu thu vào: .......... phiếu.
Số phiếu hợp lệ: .......... phiếu.
Số phiếu không hợp lệ: .....phiếu.
Kết quả kiểm phiếu cụ thể như sau:
- Không kỷ luật: ……/….. /…….phiếu, bằng ……..%.
- Khiển trách:…….…/….. /…….phiếu, bằng ……..%..
- Cảnh cáo: ……......./….. /…….phiếu, bằng ..........%.
- Cách chức….........../….. /…….phiếu, bằng ..........%.
- Khai trừ: …........…/….. /……. phiếu, bằng ..........%.
Căn cứ kết quả bỏ phiếu, hội nghị nhất trí đề nghị thi hành kỷ luật đối với với (tên tổ chức đảng vi phạm)................., ........ bằng hình thức.............................................................................
Trên đây là kết quả bỏ phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật đối với (tên tổ chức đảng vi phạm)................., ........ ...........................................
Hội nghi kết thúc vào hồi.............giờ..........ngày ......... ./.
CÁC THÀNH VIÊN TỔ KIỂM PHIẾU (Ký và ghi rõ họ tên từng người) | THƯ KÝ (Ký và ghi rõ họ tên) | TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM PHIẾU (Ký và ghi rõ họ tên) |
M ẫu 10: Kết luận
ĐẢNG UỶ (cơ sở)...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ỦY BAN KIỂM TRA.
* Thành phố BMT, ngày tháng năm 200...
KẾT LUẬN
hội nghị Uỷ ban Kiểm tra......................................................
1- Hội nghị thường kỳ Uỷ ban kiểm tra .....lần thứ ...đã họp tại.........(Địa điểm họp), từ ngày.... tháng .... năm 200... đến ngày......tháng.....năm 200......
Dự hội nghị có: (Ghi họ tên một số đồng chí có liên quan đến hội nghị)
1- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
2- Đồng chí: ................chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể.....
Dưới đây là ý kiến kết luận của đồng chí (họ, tên, chức vụ) chủ toạ hội nghị:
(Ghi thứ tự từng vấn đề Uỷ ban thảo luận và kết luận).
- Nếu hội nghị xem xét, kết luận kiểm tra, giải quyết tố cáo, khiếu nại , xem xét kỷ luật ... thì ghi rõ ý kiến kết luận đối với từng vụ việc.
3- Kết luận của Uỷ ban kiểm tra đã được đồng chí.....chủ toạ hội nghị thông qua./.
Người ghi biên bản Chủ trì hội nghị
Ký Ký
Họ và tên Họ và tên
MẪU 01
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO
kết quả kiểm tra đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm
1- CẤP KIỂM TRA:
UBKT đảng uỷ cơ sở | |
Chi bộ |
Thông báo số:..............................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :..............................ngày ...../../200...
2- THÔNG TIN VỀ ĐẢNG VIÊN ĐƯỢC KIỂM TRA
Họ tên đảng viên ..................................................................................................
Đơn vị công tác...........................................................................................
Chức vụ đảng........................................................................................................
Chức vụ chính quyền:.....................................
Chức vụ đoàn thể..................................................
- Cấp quản lý:
Cấp huyện và tương đương | |
Cấp cơ sở |
- Là cấp uỷ viên
Đảng uỷ viên | |
Chi uỷ viên |
- Thuộc lĩnh vực:
Đảng | |
Nhà nước | |
Đoàn thể | |
Lĩnh vực khác |
3- NỘI DUNG KIỂM TRA:
Nguyên tắc tập trung dân chủ | |
C. hành NQ, CT, QĐ của Đảng, CS PL của NN | |
Đoàn kết nội bộ | |
Thiếu T. Nhiệm trong thực hiện chức trách, N.vụ | |
Bao che trù dập | |
Tham nhũng, lãng phí | |
Buôn lậu, trốn thuế | |
Quản lý sử dụng đất đai, nhà đất | |
Cố ý làm trái | |
Phẩm chất lối sống | |
Các vi phạm khác |
4- KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Đảng viên có vi phạm | Phải thi hành kỷ luật | Đã thi hành kỷ luật |
Thành phố BMT, ngày... tháng... năm 200...
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU :02
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới khi có dấu hiệu vi phạm
1- CẤP KIỂM TRA:
UBKT đảng uỷ DCĐ | |
UBKT đảng uỷ cơ sở |
Thông báo số:..............................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :..............................ngày ...../../200...
2- THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC ĐẢNG ĐƯỢC KIỂM TRA
Tên tổ chức đảng..............................
Địa chỉ..............................................
- Thuộc đối tượng:
Đảng uỷ, BTV Đảng uỷ DCĐ và tương đương | |
Đảng uỷ, BTV Đảng uỷ cơ sở | |
Chi uỷ, chi bộ |
3- NỘI DUNG KIỂM TRA
C. hành cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, NQ, CT, QĐ của Đảng, CS PL của NN | |
Việc ra QĐ và T. chức T. hiện QĐ của cấp mình và cấp trên. | |
Việc thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ | |
Đoàn kết nội bộ | |
Thiếu trách nhiệm để xảy ra vi phạm trong đơn vị mình | |
Nội dung khác |
4- KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Tổ chức Đảng có vi phạm | Phải thi hành kỷ luật | Đã thi hành kỷ luật |
Thành phố BMT, ngày... tháng... năm 200...
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU :03
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới thực hiện nhiệm vụ kiểm tra
1- CẤP KIỂM TRA:
UBKT đảng uỷ DCĐ | |
UBKT đảng uỷ cơ sở |
Thông báo số:..............................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :..............................ngày ...../../200...
2- THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC ĐẢNG ĐƯỢC KIỂM TRA
Tên tổ chức đảng..........................................................................
Địa chỉ.....................................................................................
- Thuộc đối tượng:
Đảng uỷ, BTV Đảng uỷ DCĐ và tương đương | |
Đảng uỷ, BTV Đảng uỷ cơ sở | |
UBKT đảng uỷ cơ sở | |
Chi uỷ, chi bộ |
3- NỘI DUNG KIỂM TRA
Việc xây dựng và thực hiện chương trình, kế hoạch kiểm tra | |
Việc lãnh đạo và chỉ đạo hoạt động công tác kiểm ra |
4- KẾT QUẢ KIỂM TRA:
TCĐ có chương trình kế hoạch kiểm tra | |
TCĐ đã tiến hành thực hiện tốt nhiệm vụ kiểm tra | |
TCĐ làm tốt việc lãnh đạo và chỉ đạo công tác kiểm ra | |
TCĐ chưa làm tốt việc lãnh đạo và chỉ đạo công tác kiểm ra |
Thành phố BMT, ngày... tháng... năm 200...
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU :04
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Việc thi hành kỷ luật của tổ chức đảng cấp dưới
1- CẤP KIỂM TRA:
UBKT đảng uỷ DCĐ | |
UBKT đảng uỷ cơ sở |
Thông báo số:..............................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :..............................ngày ...../../200...
2- THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC ĐẢNG ĐƯỢC KIỂM TRA
Tên tổ chức đảng................................................
Địa chỉ.................................................................
- Thuộc đối tượng:
Đảng uỷ, BTV Đảng uỷ DCĐ và tương đương | |
UBKT Đảng uỷ DCĐ | |
Đảng uỷ cơ sở | |
Chi bộ |
3- ĐẢNG VIÊN BỊ THKL TRONG MỐC THỜI GIAN KIỂM TRA:
Tổng số: ...............................................................
Số có khiếu nại sau khi bị kỷ luật:..........................
Đảng viên bị kỷ luật do từng cấp quản lý:
Cấp tỉnh | |
Cấp huyện (Đảng uỷ DCĐ) | |
Cấp cơ sở (Đảng uỷ, Chi uỷ cơ sở) |
4- KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Tổng số đảng viên bị THKL được kiểm tra.
Trong đó:
Không thay đổi hình thức kỷ luật. :....................... | |
Tăng hình thức kỷ luật:........................................ | |
Giảm hình thức kỷ luật:......................................... | |
Xoá hình thức kỷ luật:.......................................... |
5- KẾT LUẬN:
Số TCĐ làm tốt việc thi hành kỷ luật:......................... | |
Số bị thi hành kỷ luật không đúng thẩm quyền:........... | |
Số bị thi hành kỷ luật không đúng nguyên tắc thủ tục:........ | |
Số đảng viên có vi phạm đến mức phải THKL nhưng không THKL:.. |
Thành phố BMT, ngày... tháng... năm 200...
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU :05
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Việc thi hành kỷ luật đảng viên
Thông báo số:..............................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :..............................ngày ...../../200...
1- THÔNG TIN VỀ ĐẢNG VIÊN BỊ XỬ LÝ KỶ LUẬT.
Họ tên đảng viên ..............................................
Đơn vị công tác..............................................
Chức vụ đảng..............................................................
Chức vụ chính quyền:................................................
Chức vụ đoàn thể....................................
- Cấp quản lý:
Cấp huyện (Đảng uỷ DCĐ) | |
Cấp cơ sở (Đảng uỷ, chi uỷ cơ sở) |
- Là cấp uỷ viên
Đảng uỷ viên | |
Chi uỷ viên |
- Thuộc lĩnh vực:
Đảng | |
Nhà nước | |
Đoàn thể | |
Lĩnh vực khác |
- Hình thức kỷ luật:
Khiển trách | Cách chức | ||
Cảnh cáo | Khai trừ |
- Đình chỉ sinh hoạt đảng
- Cấp thi hành kỷ luật:
Đảng uỷ, BTV Đảng uỷ DCĐ | |
Đảng uỷ, BTV Đảng uỷ cơ sở | |
UBKT Đảng uỷ DCĐ | |
UBKT đảng uỷ cơ sở | |
Chi bộ |
2- NỘI DUNG VI PHẠM
Chính trị | |
Nguyên tắc tập trung dân chủ | |
C. hành NQ, CT, QĐ của Đảng, CS PL của NN | |
Đoàn kết nội bộ | |
Thiếu T. nhiệm | |
Bao che, trù dập | |
Tham nhũng, lãng phí | |
Buôn lậu, trốn thuế | |
Quản lý sử dụng đất đai, nhà đất | |
Cố ý làm trái | |
Phẩm chất lối sống | |
Các vi phạm khác |
Xử lý pháp luật: Trong đó:
Bị phạt tù (kể cả án treo) | Hình thức khác |
Xử lý hành chính:
3- SỐ LIỆU LÁY THÊM
Đảng viên của đảng bộ | |
Đảng viên bị THKL là nữ | |
Đảng viên bị THKL là dân tộc thiểu số | |
Đảng viên đưa ra khỏ Đảng bằng hình thức xoá tên, cho rút |
Thành phố BMT, ngày... tháng... năm 200...
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU :06
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Giải quyết tố cáo tổ chức Đảng
1- CẤP GIẢI QUYẾT:
UBKT Đảng uỷ DCĐ | |
UBKT đảng uỷ cơ sở |
Thông báo số:..............................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :..............................ngày ...../../200...
2- TỔ CHỨC ĐẢNG BỊ TỐ CÁO:
Tên tổ chức đảng.........................................................................................................................
Địa chỉ..........................................................................................................................................
Thuộc đối tượng :
Đảng uỷ, BTV Đảng uỷ DCĐ | |
Đảng uỷ, BTV Đảng uỷ cơ sở | |
Chi uỷ, chi bộ |
3- NỘI DUNG TỐ CÁO:
C. hành NQ, CT, QĐ của Đảng, CS PL của NN | |
Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ | |
Việc ra QĐ và T. chức T. hiện QĐ của cấp mình và cấp trên | |
Đoàn kết nội bộ | |
Bao che, trù dập | |
Cố ý làm trái, thiếu trách nhiệm đễ xảy ra sai phạm trong đơn vị. | |
Các vi phạm khác |
5- KẾT LUẬN:
Chưa có cơ sở để kết luận | |
Tố sai | |
Tố đúng và đúng một phần. |
- Trong đó:
Đúng có vi phạm | |
Phải thi hành kỷ luật | |
Đã thi hành kỷ luật |
Thành phố BMT, ngày... tháng... năm 200...
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU :07
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Thi hành kỷ luật của tổ chức đảng
Quyết định số:..................................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :..................................ngày ...../../200...
1- THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC ĐẢNG BỊ KỶ LUẬT:
Tên tổ chức đảng.......................................................
Địa chỉ......................................................................
Thuộc đối tượng :
Đảng uỷ, BTV Đảng uỷ DCĐ | |
Đảng uỷ, BTV Đảng uỷ cơ sở | |
Chi bộ, chi uỷ |
- Cấp thi hành kỷ luật:
Cấp tỉnh | |
Cấp huyện (Đảng uỷ DCĐ, BTV Đảng uỷ DCĐ) | |
Cấp cơ sở (Đảng uỷ, Chi uỷ cơ sở) |
- Hình thức kỷ luật:
Khiển trách | |
Cảnh cáo | |
Giải tán |
2- NỘI DUNG VI PHẠM:
C. hành NQ, CT, QĐ của Đảng, CS PL của NN | |
Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ | |
Việc ra QĐ và T. chức T. hiện QĐ của cấp mình và cấp trên | |
Đoàn kết nội bộ | |
Bao che, trù dập | |
Cố ý làm trái, thiếu trách nhiệm đễ xảy ra sai phạm trong đơn vị. | |
Các vi phạm khác |
Thành phố BMT, ngày... tháng... năm 200...
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU:08
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Giải quyết tố cáo đối với đảng viên
- CẤP GIẢI QUYẾT:
UBKT Đảng uỷ DCĐ | |
UBKT đảng uỷ cơ sở |
Thông báo số:..............................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :..............................ngày ...../../200...
1- THÔNG TIN VỀ ĐẢNG VIÊN BỊ TỐ CÁO:
Họ tên đảng viên ...............................................................................
Chức vụ đảng....................................................................................
Chức vụ chính quyền:.........................................................................
Chức vụ đoàn thể.....................................................
- Cấp quản lý:
- Cấp quản lý:
Cấp huyện (Đảng uỷ DCĐ) | |
Cấp cơ sở (Đảng uỷ, chi uỷ cơ sở) |
- Là cấp uỷ viên
Đảng uỷ viên DCĐ | |
Đảng uỷ viên cơ sở | |
Chi uỷ viên |
- Thuộc lĩnh vực:
Đảng | |
Nhà nước | |
Đoàn thể | |
Lĩnh vực khác |
3- NỘI DUNG TÔ CÁO:
Nguyên tắc tập trung dân chủ | Buôn lậu, trốn thuế | ||
C. hành NQ, CT, QĐ của Đảng, CS PL của NN | Quản lý sử dụng đất đai, nhà đất | ||
Đoàn kết nội bộ | Cố ý làm trái | ||
Thiếu T. nhiệm | Phẩm chất lối sống | ||
Bao che, trù dập | Nội dung khác | ||
Tham nhũng, lãng phí |
4- KẾT LUẬN:
Chưa có cơ sở để kết luận | |
Tố sai | |
Tố đúng và đúng một phần. |
- Trong đó:
Đúng có vi phạm | |
Phải thi hành kỷ luật | |
Đã thi hành kỷ luật |
Số liệu lấy thêm:
Giải quyết đúng thời gian quy định |
Thành phố BMT, ngày... tháng... năm 200..
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU:09
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng
1- CẤP GIẢI QUYẾT:
BTV Huyện uỷ (BTV Đảng uỷ DCĐ) | |
UBKT Đảng uỷ DCĐ | |
Đảng uỷ cơ sở |
Thông báo số:..............................................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :..........................................ngày ...../../200...
2- THÔNG TIN VỀ ĐẢNG VIÊN KHIẾU NẠI KỶ LUẬT:
Họ tên đảng viên ...............................................................
Địa chỉ:..................................................................
Chức vụ đảng..................................................................
Chức vụ chính quyền:.......................................................
Chức vụ đoàn thể.......................................
- Cấp quản lý:
Cấp huyện (Đảng uỷ DCĐ) | |
Cấp cơ sở (Đảng uỷ, chi uỷ cơ sở) |
- Cấp ra quyết định kỷ luật:
Đảng uỷ DCĐ, BTV Đảng uỷ DCĐ | |
UBKT Đảng uỷ DCĐ | |
Đảng uỷ cơ sở | |
Chi bộ |
3- NỘI DUNG KHIẾU NẠI:
Oan | |
Hình thức kỷ luật nặng | |
Nguyên tắc, thủ tục văn bản | |
Xin chiếu cố |
4- KẾT LUẬN:
Không thay đổi hình thức | |
Tăng hình thức kỷ luật | |
Giảm hình thức kỷ luật | |
Xoá hình tức kỷ luật |
- Nguyên nhân thay đổi, xoá bỏ:
Vận dụng phương hướng, phương châm THKL | |
Bao che trù dập | |
Thẩm tra xá minh | |
Cơ quan pháp luật huỷ án |
- Số liệu lấy thêm:
Giải quyết đúng thời gian quy định |
Thành phố BMT, ngày... tháng... năm 200..
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU:10
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Kiểm tra thu chi ngân sách và sản suất kinh doanh
(của cấp uỷ cấp dưới hoặc cùng cấp)
1- CẤP KIỂM TRA:
UBKT Tỉnh uỷ và tương đương. | |
UBKT Đảng uỷ DCĐ và tương đương. |
Thông báo số:.........................................................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :......................................................ngày ...../../200...
2- TỔ CHỨC ĐẢNG ĐƯỢC KIÊM TRA
Tên tổ chức đảng...........................................................
Địa chỉ:................................................................
Thuộc đối tượng:
Cơ quan Tài chính Đảng uỷ DCĐ | |
Các đơn vị sự nghiệp có thu (In, Báo, Nhà khách...) | |
Doanh nghiệp của Đảng. | |
Đảng uỷ cở |
Nội dung kiểm tra:
Thu chi ngân sách. | |
Sản xuất kinh doanh | |
XDCB, sửa chữa, mua sắm tài sản. |
3- KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Tổng số vi phạm: (triệu đồng).
Trong đó:
Tham ô công quỹ :..................................................
Để ngoài sổ sách kế toán:.....................................
Làm thất thoát: ...............................................
Vi phạm khác:......................................................
Tổng số tổ chức vi phạm: .............................................
Số phải thi hành kỷ luật: .........................................
Số tiền phải thu hồi sau kiểm tra: ..............................
+ Số tiền kiến nghị thu hồi (Triệu đồng):.......................
Trong đó: Cá nhân phải bồi thường (Triệu đồng):.....
Số tiền đã thu hồi (Triệu đồng):..........................................
Tổng số đảng viên vi phạm: ...............................................
Trong đó:
Phải thi hành kỷ luật: ......................................................
Chuyển cơ quan pháp luật xử lý: ......................................
Thành phố BMT, ngày...... tháng...... năm 200..
Thành phố BMT, ngày...... tháng...... năm 200..
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU:11
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Kiểm tra thu nộp, quản lý và sử dụng đảng phí của
của cấp uỷ cấp dưới hoặc cùng cấp.
1- CẤP KIỂM TRA:
UBKT Tỉnh uỷ | |
UBKT Đảng uỷ DCĐ | |
UBKT Đảng uỷ cơ sở |
Thông báo số:..............................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :...............................ngày ...../../200...
2- TỔ CHỨC ĐẢNG ĐƯỢC KIỂM TRA:
Tên tổ chức đảng...................................................
Địa chỉ:............................................
Thuộc đối tượng:
Đảng uỷ DCĐ | |
Các tổ chức đảng trong đơn vị sự nghiệp có thu (In, Báo, Nhà khách...) | |
Tổ chức đảng trong các doanh nghiệp của Đảng. | |
Đảng uỷ | |
Chi bộ |
3- KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Tổng số TCĐ có vi phạm về thu nộp đảng phí:..................
Phải thi hành kỷ luật: ..........................................
Đã thi hành kỷ luật: ...................................................
Tổng số TCĐ có vi phạm về Q. lý, sử dụng đảng phí:...........
Phải thi hành kỷ luật: ..............................................................
Đã thi hành kỷ luật: .......................................................
Tổng số đảng viên được kiểm tra:................................................
Trong đó:
Số có vi phạm: .....................................................................
Phải thi hành kỷ luật: ..........................................................
Truy thu đảng phí của đảng viên (Nghìn đồng): ........................
Tổng số đảng viên:...............................................................
Số tiền phải truy thu:...............................................................
Truy thu đảng phí của tổ chức đảng (Nghìn đồng): ...........................
Tổng số TCĐ:.............................................................................
Số tiền phải truy thu:...................................................................
Thành phố BMT, ngày...... tháng...... năm 200..
Thành phố BMT, ngày...... tháng...... năm 200..
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU:12
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Kiểm tra đảng viên của cấp uỷ
1- CẤP KIỂM TRA :
BTV Đảng uỷ DCĐ | |
Cấp uỷ cơ sở |
Thông báo số:..............................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :..............................ngày ...../../200...
1- THÔNG TIN VỀ ĐẢNG VIÊN ĐƯỢC KIÊM TRA:
Họ tên đảng viên .......................................................................
Đơn vị công tác.......................................................
Chức vụ đảng.............................................................
Chức vụ chính quyền...................................................
Chức vụ đoàn thể...................................................
- Cấp quản lý:
Cấp huyện (Đảng uỷ DCĐ) | |
Cấp cơ sở (Đảng uỷ, chi uỷ cơ sở) |
- Là uỷ viên các cấp:
Đảng uỷ viên DCĐ và tương đương | |
Đảng uỷ viên | |
Chi uỷ viên |
- Thuộc lĩnh vực:
Đảng | |
Nhà nước | |
Sản xuất kinh doanh -Dịch vụ | |
Đoàn thể | |
Lĩnh vực khác |
3- NỘI DUNG KIỂM TRA:
C. hành cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, NQ, CT, QĐ của Đảng. | |
C. hành chủ trương chính sách về Tài chính tiền tệ, thu chi ngân sách. | |
Việc thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao, giữ gìn phẩm chất lối sống | |
Việc thực hiện những điều cán bộ, đảng viên, công chức không được làm | |
Các nội dung khác |
4- KẾT LUẬN:
Có vi phạm | |
Phải thi hành kỷ luật | |
Đã thi hành kỷ luật Thành phố BMT, ngày... tháng... năm 200.. |
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
MẪU:13
Đơn vị giải quyết:...... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Kiểm tra tổ chức đảng của cấp uỷ
1- CẤP KIỂM TRA :
BTV Đảng uỷ DCĐ | |
Đảng uỷ cơ sở |
Thông báo số:..............................ngày ...../../200...
UBKT kết luận :..............................ngày ...../../200...
2- TỔ CHỨC ĐẢNG ĐƯỢC KIỂM TRA:
Tên tổ chức đảng.................................................................................
Địa chỉ:.................................................................
Thuộc đối tượng:
Huyện uỷ (Đảng uỷ DCĐ), BTV Đảng uỷ DCĐ | |
Đảng uỷ và BTV Đảng uỷ cơ sở | |
Chi bộ, chi ủy |
Nội dung kiểm tra:
C. hành Điều lệ Đảng, NQ, CT, QĐ của Đảng. | |
C. hành chủ trương chính sách về Tài chính tiền tệ, thu chi ngân sách. | |
Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện NQ, QĐ, kết luận, của cấp uỷ cấp trên. | |
Việc thực hiện những điều cán bộ, đảng viên, công chức không được làm | |
Các nội dung khác |
3- KẾT LUẬN:
Có vi phạm | |
Phải thi hành kỷ luật | |
Đã thi hành kỷ luật Thành phố BMT, ngày... tháng... năm 200.. |
Lãnh đạo đơn vị Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
ĐẢNG UỶ KHỐI DN | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
ĐOÀN KIỂM TRA | Thành phốBMT, ngày tháng năm 200 |
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CỤ THỂ ĐỐI VỚI
CÁC THÀNH VIÊN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA CỦA ĐẢNG UỶ
- Căn cứ chương trình công tác kiểm tra, giám sát số 03-CTr/ĐUK, ngày 16/01/2008 của Đảng uỷ khối;
- Để thực hiện cuộc kiểm tra (giám sát) tại TCCS đảng: .............
được nhanh chóng, kịp kế hoạch;
- Tôi là:..................được....... phân công làm Trưởng Đoàn nay phân công cụ thể nhiệm vụ cho nội bộ từng thành viên như sau:
TT | Nội dung quy trình | Người được Trưởng Đoàn phân công |
01 | - Chuẩn bị hồ sơ kiểm tra: Dự thảo QĐ thành lập Đoàn, thông báo, kế hoạch, nội dung, soạn đề cương, hướng dẫn giải trình, dự kiến lực lượng, lịch kiểm tra ... trình Trưởng Đoàn xem - trình Thường trực ký quyết định | |
02 | - Pho to - Ban hành các văn bản cuộc kiểm tra cho các thành viên và TCCS đảng được kiểm tra. | |
03 | - Bố trí lịch kiểm tra - liên hệ, điện thoại với cơ sở quá trình tiến hành cả đợt kiểm tra - thông báo cho các thành viên biết để chuẩn bị. | |
04 | - Tiến hành trực tiếp thông báo với TCCS đảng về cuộc kiểm tra, giám sát. | Trưởng Đoàn và |
05 | - Tiến hành kiểm tra, giám sát trực tiếp tại TCCS đảng | Toàn bộ Đoàn |
06 | - Viết biên bản các công đoạn của cuộc kiểm tra, kết quả thẩm tra xác minh trình ký - ban hành cho đối tượng cần thiết và lưu vào hồ sơ kiểm tra. | |
07 | - Dự thảo báo cáo của Đoàn kiểm tra - gửi các thành viên tham gia - tổng hợp chỉnh sửa lại - trình trưởng Đoàn Kiểm tra xem. | |
08 | - Triệu tập đoàn để thống nhất ý kiến chung trước khi thông qua với cơ sở. | Trưởng đoàn triệu tập |
09 | - Thông qua dự thảo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra. | Toàn bộ Đoàn |
10 | - Hoàn thiện báo cáo chính thức của Đoàn trình Trưởng đoàn ký và ban hành gửi cấp trên, cùng cấp, thành viên và cơ sở. | |
11 | - Dự thảo kết luận cuộc kiểm tra trình cấp có thẩm quyền ký và ban hành gửi hành gửi cấp trên, cùng cấp, thành viên và cơ sở. | |
12 | - Lưu toàn bộ HS kiểm tra tại UBKT Đảng uỷ DCĐ. | |
13 | - Tổ chức rút kinh nghiệm của đợt kiểm tra. | Trưởng đoàn triệu tập |
Nơi gửi: TRƯỞNG ĐOÀN
Nội bộ thành viên đoàn (tổ) KT
ĐẢNG UỶ ………………. | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
UBKT ĐẢNG UỶ ..... | Thành phố bmt, ngày tháng năm 200 |
TỔ KIỂM TRA |
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CỤ THỂ ĐỐI VỚI
CÁC THÀNH VIÊN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA CỦA UBKT
- Căn cứ chương trình công tác kiểm tra, giám sát số ......, ngày ....... của Uỷ ban Kiểm tra Đảng uỷ .........;
- Để thực hiện tốt kế hoạch kiểm tra (giám sát) tại TCCS đảng: .............................
.........................................................................................................................................................
được nhanh chóng, kịp thời;
- Tôi là:.............................................................................. được................. phân công làm Trưởng Đoàn nay phân công cụ thể nhiệm vụ cho nội bộ từng thành viên như sau:
TT | Nội dung quy trình | Người được Trưởng Đoàn phân công |
01 | - Chuẩn bị hồ sơ kiểm tra: Dự thảo QĐ thành lập Đoàn, thông báo, kế hoạch, nội dung, soạn đề cương, hướng dẫn giải trình, dự kiến lực lượng, lịch kiểm tra ... trình Trưởng Đoàn xem - trình Thường trực ký quyết định | |
02 | - Pho to - Ban hành các văn bản cuộc kiểm tra cho các thành viên và TCCS đảng được kiểm tra. | |
03 | - Bố trí lịch kiểm tra - liên hệ, điện thoại với cơ sở quá trình tiến hành cả đợt kiểm tra - thông báo cho các thành viên biết để chuẩn bị. | |
04 | - Tiến hành trực tiếp thông báo với TCCS đảng về cuộc kiểm tra, giám sát. | Trưởng Đoàn + |
05 | - Tiến hành kiểm tra, giám sát trực tiếp tại TCCS đảng | Toàn bộ Đoàn |
06 | - Viết biên bản các công đoạn của cuộc kiểm tra, kết quả thẩm tra xác minh trình ký - ban hành cho đối tượng cần thiết và lưu vào hồ sơ kiểm tra. | |
07 | - Dự thảo báo cáo của Đoàn kiểm tra - gửi các thành viên tham gia - tổng hợp chỉnh sửa lại - trình trưởng Đoàn Kiểm tra xem. | |
08 | - Triệu tập đoàn để thống nhất ý kiến chung trước khi thông qua với cơ sở. | Trưởng đoàn |
09 | ||
10 | - Hoàn thiện báo cáo chính thức của Đoàn trình Trưởng đoàn ký và ban hành gửi cấp trên, cùng cấp, thành viên và cơ sở. | |
11 | - Dự thảo kết luận cuộc kiểm tra trình cấp có thẩm quyền ký và ban hành gửi hành gửi cấp trên, cùng cấp, thành viên và cơ sở. | |
12 | - Lưu toàn bộ HS kiểm tra tại UBKT Đảng uỷ DCĐ. | |
13 | - Tổ chức rút kinh nghiệm của đợt kiểm tra. | Trưởng đoàn |
Nơi gửi: TRƯỞNG ĐOÀN(Tổ)
Nội bộ thành viên đoàn (tổ) KT
Mấu chương trình kiểm tra hàng năm của chi bộ
ĐẢNG UỶ ..... | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
CHI BỘ....... | Thành phố bmt, ngày tháng năm 200 |
* |
CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG TÁC KIỂM TRA NĂM...........
- Căn cứ điểm 5 Điều 23 và Điều 30 Điều lệ Đảng Cộng sản Việt nam;
- Căn cứ Quyết định số 25-QĐ/TW, ngày 24/11/2006 của Bộ Chính Trị, Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII Điều lệ Đảng khoá X;
- Căn cứ Quy chế làm việc của Chi uỷ, Chi bộ nhiệm kỳ 200...- 200...và phương hướng nhiệm vụ cvông tác của Chi bộ.....................................năm 200...;
Chi bộ quyết định Chương trìh công tác kiểm tra, giám sát năm 200... như sau:
1. Đối tượng, thời gian và nội dung kiểm tra:
TT | Đối tượng | Thời gian tiến hành | Nội dung kiểm tra (Ví dụ) |
01 | Đ/c Phan Thị A (Chức vụ .......) | Tháng.../ 200... | - Thực hiện chức trách quyền hạn được chi bộ phân công. - Thực hiện Chỉ thị 45-CT/TU, ngày 26/10/1999 của Tỉnh uỷ …về việc giới thiệu đảng viên đang công tác tham gia sinh hoạt nơi cư trú. - Thực hiện Chỉ thị số 06-CT/TW, ngày 07/11/2006 của Bộ Chính trị về tổ chức cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”. - Khắc phục tồn tại, khuyết điểm qua đánh giá chất lượng đảng viên cuối năm vừa qua. |
02 | Đ/c Dương Đức B (Chức vụ .......) | ||
03 | Đ/c Tôn Thất G (Chức vụ .......) | ||
04 | Đ/c Nguyễn Đình C (Chức vụ .......) | Tháng.../ 200... | |
05 | Đ/c Lê Văn K (Chức vụ .......) | ||
06 | Đ/c Đoàn Thị H (Chức vụ .......) |
2. Biện pháp tổ chức thực hiện:
- Căn cứ nội dung và thời gian trên, chi uỷ thông báo cho các đảng viên dược kiểm tra làm báocáo tự kiểm tra; Chi uỷ tổ chức lấy ý kiến nhận xét của cấp uỷ nơi cư trú trươcvs khi tiến hành họp Chi bộ.
Trong phiên họp thường kỳ tháng....và năm 200...., các đồng chí được kiểm tra báo cáo tự kiểm tra, Chi bộ tham gia ý kiến và kết luận từng nội dung được kiểm tra.
- Đồng chí Chi uỷ viên, phụ trách công tác kiểm tra theo dõi, tổng hợp báo cáo lên cấp trên và lưu hồ sơ theo quy định./.
* Nơi nhận: T/M CHI BỘ
- BTV Đảng uỷ DCĐ (nếu là chi bộ BÍ THƯ
- UBKT Đảng uỷ DCĐ cơ sở)
- BTV Đảng uỷ (cơ sở)... (nếu là chi bộ
- UBKT Đảng uỷ (cơ sở)... trực thuộc đảng bộ cơ sở)
- Lưu tại chi bộ.
ĐẢNG BỘ ……….. ĐẢNG UỶ ......* Số -BC/KT | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAMThành phố bmt, ngày tháng năm 20 |
BÁO CÁO
Công tác kiểm tra năm 20...
(Tính từ 15 tháng 11 năm 20... đến 15 tháng 11 năm 20....)
---------
A. Tình hình đảng bộ có liên quan đến công tác kiểm tra.
- Căn cứ Điều 30, 32 Điều lệ Đảng CSVN, thực hiện Hướng dẫn số ....HD/KTTW, ngày .................... của Uỷ ban Kiểm tra Trung ương và ý kiến chỉ đạo của Uỷ ban kiểm tra Tỉnh uỷ về hướng dẫn tổng kết công tác kiểm tra năm 200 .Đảng uỷ, Uỷ ban Kiểm tra Đảng uỷ ...................................................................................... báo cáo tình hình hoạt động kiểm tra năm 200 như sau:
Tổng số đảng viên:.................đ/c (đảng viên dự bị:........đ/c)
B. Kết quả thực hiện công tác kiểm tra.
I. Thực hiện nhiệm vụ do Điều lệ Đảng quy định:
(Từng nhiệm vụ đều có đáng giá so sánh so sánh với cùng thời gian của năm trước để thấy mức độ tăng giảm)
1. Kiểm tra đảng viên, kể cả cấp uỷ viên cùng cấp và tổ chức đảng cấp dưới khi có có dấu hiệu vi phạm.
* Kiểm tra đảng viên:
+ Tổng số đảng viên được kiểm tra; số cấp uỷ viên chiếm % so với số được kiểm tra.
+ Cấp kiểm tra; chiếm % so với số được kiểm tra; cấp uỷ viên chiếm % so với số được kiểm tra. Phải thi hành kỷ luật, chiếm % so với số phải thi hành kỷ luật. Đã thi hành kỷ luật, chiếm % so với số phải thi hành kỷ luật.
* Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới :
+ Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra.
+ Cấp kiểm tra chiếm % so với số được kiểm tra.
+ Nội dung kiểm tra.
+ Kết luận: Số có vi phạm, chiếm % so với số được kiểm tra. Phải thi hành kỷ luật chiếm % so với số vi phạm. Đã thi hành kỷ luật chiếm % so với số phải thi hành kỷ luật.
* Nhận xét đánh gia ưu khuyết điểm:
2- Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới thực hiện nhiệm vụ kiểm tra:
- Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra.
- Cấp kiểm tra, chiếm % so với số được kiểm tra. Làm chưa tốt? chiếm % so với số được kiểm tra.
* Nhận xét đánh giá ưu khuyết điểm:
3. Công tác giám sát và kết quả giám sát cấp uỷ viên cùng cấp, cán bộ diện cấp uỷ cùng cấp quản lý và tổ chức đảng cấp dưới.
4. Thi hành kỷ luật đối với đảng viên và tổ chức Đảng:
+ Tổng số đảng viên bị thi hành kỷ luật ? Trong đó cấp uỷ viên chiếm % so với số bị thi hành kỷ luật.
+ Nội dung vi phạm:
* Đối với tổ chức đảng:
+ Tổng số; hình thức kỷ luật.
Cấp thi hành kỷ luật, chiếm bao nhiêu % so với số bị kỷ luật.
Nội dung vi phạm.
(Nhận xét, đánh giá việc chấp hành kỷ luật đối với đảng viên và tổ chức đảng: những vấn đề đáng lưu ý).
5. Giải quyết tố cáo đối với đảng viên và tổ chức đảng.
- Đối với đảng viên:
+ Tổng số đảng viên bị tố cáo; đã giải quyết , chiếm % so với số có đơn thư tố cáo; số cấp uỷ viên chiếm % so với số đã giải quyết.
+ Cấp giải quyết, chiếm % so với số đã giải quyết.
+ Kết luận: Có vi phạm, chiếm % so với số đã giải quyết. Phải thi hành kỷ luật chiếm % so với số vi phạm. Đã thi hành kỷ luật chiếm % so với số phải thi hành kỷ luật.
(Nhận xét, đánh giá việc chấp hành kỷ luật đối với đảng viên và tổ chức đảng : Những vấn đề đáng lưu ý).
6. Kiểm tra việc thi hành kỷ luật trong đảng:
- Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra.
- Cấp kiểm tra, chiếm % so với số được kiểm tra.
- Số làm tốt, chiếm % so với số được kiểm tra:
- Số chưa làm tốt, chiếm % so với số được kiểm tra.
* Nhận xét đánh giá ưu khuyết điểm:
- Giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng:
- Tổng số đảng viên có khiếu nại.
- Đã giải quyết, chiếm % so với số có khiếu nại.
- Trong đó: Chuẩn y hình thức kỷ luật, chiếm % ; thay đổi hình thức kỷ luật, chiếm % ; xoá bỏ hình thức kỷ luật; chiếm % so với số đã giải quyết.
* Nhận xét đánh giá ưu khuyết điểm:
8. Kiểm tra tài chính ngân sách; thu nộp và sử dụng đảng phí.
* Kiểm tra tài chính - ngân sách.
+ Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra; số vi phạm chiếm % so với số được kiểm tra.
+ Phải xử lý kỷ luật, chiếm % so với số vi phạm.
+ Số vật chất sai phạm (triệu đồng); kiến nghị thu hồi; trách nhiệm cá nhân phải bồi thường.
* Kiểm tra việc thu nộp và sử dụng đảng phí.
+ Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra; kết luận có vi phạm, chiếm % so với số được kiểm tra; Phải thi hành kỷ luật? đã thi hành kỷ luật, chiếm % so với số phải thi hành kỷ luật; số tiền truy thu.
+ Tổng số đảng viên được kiểm tra; kết luận có vi phạm, chiếm % so với số được kiểm tra; Phải xử lý kỷ luật, chiếm % so với số vi phạm; đã thi hành kỷ luật, chiếm % so với số phải thi hành kỷ luật.
* Nhận xét đánh giá ưu khuyết điểm.
II. Tham mưu giúp cấp uỷ lãnh đạo công tác kiểm tra và tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra thực; thực hiện nhiệm vụ cấp uỷ giao.
1- Giúp cấp uỷ thực hiện kiểm tra theo Điều 30 Điều lệ Đảng.
* Kiểm tra đảng viên:
+ Tổng số đảng viên được kiểm tra trong đó cấp uỷ viên chiếm % so với số được kiểm tra.
+ Từng cấp kiểm tra được, chiếm % so với số được kiểm tra.
+ Phải thi hành kỷ luật, chiếm % so với số vi phạm.
+ Đã thi hành kỷ luật, chiếm % so với số phải thi hành kỷ luật.
* Kiểm tra tổ chức đảng:
+ Tổng số đảng viên được kiểm tra trong đó cấp uỷ viên chiếm % so với số được kiểm tra.
+ Từng cấp kiểm tra được, chiếm % so với số được kiểm tra.
+ Phải thi hành kỷ luật, chiếm % so với số vi phạm.
+ Đã thi hành kỷ luật, chiếm % so với số phải thi hành kỷ luật.
2- Thực hiện nhiệm vụ cấp uỷ giao:
Nêu cụ thể kết quả thực hiện nhiệm vụ . Đánh giá ưu điểm khuyết điểm.
III. Công tác xây dựng ngành:
1.Hoạt động của UBKT các cấp: Đánh giá ưu khuyết điểm.
2. Đào tạo bồi dưỡng cán bộ:
- Mở lớp bồi dưỡng cán bộ.
- Mở lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra, số học viên dự học.
- Só cán bộ được cử đi học lý luận chính trị, chuyên môn nghiệp vụ ngoại ngữ tin học...
- công tác nghiên cứu khoa học.
- Công tác thi đua khen thưởng.
IV. Đánh giá chung về công tác kiểm tra năm 200... (nêu rõ ưu điểm khuyết điểm nguyên nhân của những mặt công tác trên).
1- Về lãnh đạo công tác kiểm tra:
- Việc lãnh đạo và chỉ đạo tổ chức đảng cấp dưới xây dựng quy chế, phương hướng và nhiệm vụ:.......
- Việc thực hiện và chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra các tổ chức đảng cấp dưới thực hiện phương hướng, nhiệm vụ, chương trình kế hoạch kiểm tra:.......
- Việc triển khai, quán triệt các quy định của Điều lệ Đảng, nghị quyết, chỉ thị của tổ chức đảng cấp trên và cấp mình về công tác kiểm tra:......
- Việc định kỳ nghe các tổ chức đảng báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ về công tác kiểm tra:.......
- Việc lãnh đạo xây dựng tổ chức, kiện toàn và hoạt động của UBKT:........
- Việc tổ chức sơ kết, tổng kết công tác kiểm tra:.......
V. Kiến nghị đề xuất:
C- Nhiệm vụ công tác trọng tâm trong năm tới: (Căn cứ vào đặc điểm của địa phương, đơn vị và nhiệm vụ của UBKT cấp trên).
* Nơi nhận: - Cấp uỷ cấp trên... - UBKT cấp trên... - Cấp uỷ cùng cấp - UBKT cấp uỷ cùng cấp - Cấp uỷ trực thuộc - Đảng uỷ viên... - Lưu ĐU, UBKT, HSơ | T/M UỶ CẤP UỶ BÍ THƯ |
That tuyet! Cam ơn ban.
Trả lờiXóaDạ cám ơn chú nhiều lắm.
Trả lờiXóa