Thứ Bảy, 16 tháng 3, 2013

NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH PCI 2012

Công bố chỉ số PCI cấp tỉnh năm 2012


Vị trí quán quân trong bảng xếp hạng năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI công bố hôm nay được xem là khó đoán, sau những sự xáo trộn bất ngờ trong bảng xếp hạng năm ngoái.
>Đà Nẵng trần tình về việc mất ngôi vương


Sáng nay, Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam (VCCI) công bố bảng xếp hạng chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2012. Đây là hoạt động thường niên, được VCCI thực hiện cùng Phòng Thương mại Mỹ và Phòng Thương mại châu Âu.

Trong ba năm đầu tiên thực hiện PCI, Bình Dương luôn dẫn đầu bảng danh sách về cạnh tranh. Trong ba năm tiếp theo, 2008, 2009, 2010, Đà Nẵng liên tục giữ ngôi vị quán quân. Tuy nhiên sang năm ngoái, bảng xếp hạng cho 2011 có bất ngờ lớn khi Lào Cai vươn lên đứng thứ nhất, trong khi Đà Nẵng tụt xuống xếp thứ 5.

Để xếp hạng một tỉnh nào đó, VCCI mời 8.000 doanh nghiệp trên cả nước chấm điểm tỉnh trên 9 hạng mục, bao gồm chi phí gia nhập thị trường, tiếp cận đất đai, tính minh bạch và tiếp cận thông tin, chi phí thời gian để thực hiện các quy định của Nhà nước, chi phí không chính thức, tính năng động và tiên phong của lãnh đạo tỉnh, dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp, đào tạo lao động và thiết chế pháp lý.

Năm ngoái, sau khi khảo sát cả 9 hạng mục, có 5 tỉnh được xếp hạng Rất Tốt là Lào Cai, Bắc Ninh, Long An, Đồng Tháp, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu. Bốn tỉnh xếp hạng Trung bình là Đắc Nông, Bắc Kạn, Lâm Đồng, Hà Nam. Tỉnh Cao Bằng xếp cuối cùng ở mức Tương đối thấp. Các tỉnh còn lại được chia thành hai nhóm Tốt (21 tỉnh) và Khá (31 tỉnh).

Thanh Bình
-------------------------------------------------------------

XẾP HẠNG PCI CẤP TỈNH NĂM 2012



TT
TỈNH, THÀNH
PCI 2012
NHÓM
1
Đồng Tháp
63.79
Tốt
2
An Giang
63.42
Tốt
3
Lào Cai
63.08
Tốt
4
Bình Định
63.06
Tốt
5
Vĩnh Long
62.97
Tốt
6
Kiên Giang
62.96
Tốt
7
Bạc Liêu
62.85
Tốt
8
Trà Vinh
62.75
Tốt
9
Đồng Nai
62.29
Tốt
10
Bắc Ninh
62.26
Tốt
11
Hậu Giang
62.01
Tốt
12
Đà Nẵng
61.71
Tốt
13
TP.HCM
61.19
Tốt
14
Cần Thơ
60.32
Tốt
15
Quảng Nam
60.27
Tốt
16
Long An
60.21
Tốt
17
Thái Nguyên
60.07
Tốt
18
Ninh Thuận
59.76
Khá
19
Bình Dương
59.64
Khá
20
Quảng Ninh
59.55
Khá
21
BRVT
59.14
Khá
22
Sơn La
58.99
Khá
23
Ninh Binh
58.87
Khá
24
Khánh Hòa
58.82
Khá
25
Thái Bình
58.37
Khá
26
Bến Tre
58.35
Khá
27
Quảng Ngãi
58.33
Khá
28
Hưng Yên
58.01
Khá
29
Tiền Giang
57.63
Khá
30
TT- Huế
57.12
Khá
31
Bắc Giang
57.08
Khá
32
Gia Lai
56.50
Khá
33
Hải Dương
56.29
Khá
34
Lạng Sơn
56.29
Khá
35
Hà Tĩnh
56.27
Khá
36
Đắk Lắk
55.94
Khá
37
Quảng Trị
55.91
Khá
38
Quảng Bình
55.84
Khá
39
Bình Phước
55.82
Khá
40
Phú Thọ
55.54
Khá
41
Hòa Bình
55.51
Khá
42
Yên Bái
55.36
Khá
43
Vĩnh Phúc
55.15
Khá
44
Thanh Hóa
55.11
Khá
45
Sóc Trăng
55.01
Khá
46
Nghệ An
54.36
Khá
47
Bình Thuận
54.08
Khá
48
Đắk Nông
53.91
Khá
49
Cà Mau
53.76
Khá
50
Hải Phòng
53.58
Khá
51
Hà Nội
53.40
Khá
52
Phú Yên
53.36
Khá
53
Hà Giang
53.00
Khá
54
Lâm Đồng
52.84
Trung bình
55
Lai Châu
52.47
Trung bình
56
Nam Định
52.23
Trung bình
57
Tây Ninh
51.95
Trung bình
58
Ha Nam
51.92
Trung bình
59
Kon Tum
51.39
Trung bình
60
Bắc Kạn
51.00
Trung bình
61
Cao Bằng
50.55
Tương đối thấp
62
Tuyên Quang
47.81
Tương đối thấp
63
Điện Biên
45.12
Tương đối thấp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét