Thứ Ba, 25 tháng 1, 2011

DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHÓA XI

Đại hội XI của Đảng cộng sản Việt Nam đã công bố danh sách
ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XI, bao gồm 175 ủy viên chính thức và 25 ủy viên dự khuyết.
Sau đây là toàn bộ danh sách.
------------------

Danh sách 175 ủy viên chính thức:

Họ và tên
N.sinh
Quê
Chức vụ hiện nay
  1         
Phan Thanh Bình
1960
An Giang
UVTWDK, Thành uỷ viên, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  2         
Nguyễn Văn Giàu
1957
An Giang
UVTWĐ, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  3         
Nguyễn Tuấn Khanh
1954
An Giang
UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương
  4         
Nguyễn Hoàng Việt
1953
An Giang
UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương
  5            
Trần Đình Thành
1955
Bà Rịa - VTàu
UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Đồng Nai
  6         
Nguyễn Tuấn Minh
1953
Bà Rịa-Vtàu
UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  7         
Phạm Thị Hải Chuyền
1952
Bắc Giang
UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Thường trực Uỷ ban Kiểm tra Trung ương
  8         
Nguyễn Quốc Cường
1952
Bắc Giang
UVTWĐ, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam
  9         
Mai Thế Dương
1954
Bắc Kạn
UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương
10       
Nông Quốc Tuấn
1963
Bắc Kạn
Bí thư Tỉnh uỷ Bắc Giang
11       
Võ Văn Dũng
1960
Bạc Liêu
UVTWDK, Bí thư Tỉnh uỷ Bạc Liêu
12       
Nguyễn Thị Thanh Hoà
1954
Bắc Ninh
UVTWĐ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
13          
Nguyễn Thế Thảo
1952
Bắc Ninh
UVTWĐ, Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội
14          
Trần Văn Túy
1957
Bắc Ninh
Phó Bí Thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
15       
Nguyễn Thị Kim Ngân
1954
Bến Tre
UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
16       
Nguyễn Thành Phong
1962
Bến Tre
Bí thư Tỉnh uỷ Bến Tre
17          
Nguyễn Văn Thiện
1954
Bình Định
Bí thư Tỉnh uỷ Bình Định
18       
Lê Hoàng Quân
1953
Bình Dương
UVTWĐ, Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh
19       
Mai Thế Trung
1954
Bình Dương
UVTWĐ, Bí thư­ Tỉnh uỷ Bình D­ương
20       
Nguyễn Tấn Hưng
1955
Bình Phức
UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Phước
21          
Huỳnh Văn Tí
1956
Bình Thuận
UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Thuận
22       
Dương Thanh Bình
1961
Cà Mau
Bí thư Tỉnh uỷ Cà Mau
23       
Nguyễn Tấn Dũng
1949
Cà Mau
UVBCT, Thủ t­ướng Chính phủ
24       
Nguyễn Phương Nam
1957
Cà Mau
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng QK9 - Bộ Quốc phòng
25       
Trần Thanh Mẫn
1962
Cần Thơ
UVTWDK, Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND Thành phố Cần Thơ
26       
Hà Ngọc Chiến
1957
Cao Bằng
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Cao Bằng
27       
Nguyễn Thị Nương
1955
Cao Bằng
UVTWĐ, Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương
28       
Bế Xuân Trường
1957
Cao Bằng
Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 1 - Bộ Quốc phòng
29       
Hoàng Tuấn Anh
1952
Đà Nẵng
UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
30       
Trần Văn Minh
1955
Đà Nẵng
Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng
31       
Huỳnh Ngọc Sơn
1951
Đà Nẵng
UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội
32          
Nguyễn Bá Thanh
1953
Đà Nẵng
UVTWĐ, Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch HĐND thành phố Đà Nẵng
33          
Niê Thuật
1956
DakLak
UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Lắk
34       
Lò Văn Giàng
1956
Điện Biên
Bí thư Tỉnh uỷ Lai Châu
35          
Lò Mai Trinh
1957
Điện Biên
Bí thư Tỉnh uỷ Điện Biên
36       
Phan Văn Sáu
1959
Đồng Tháp
Bí thư Tỉnh uỷ An Giang
37          
Lê Vĩnh Tân
1958
Đồng Tháp
Bí thư Tỉnh uỷ Đồng Tháp
38       
Hà Sơn Nhin
1954
Gia Lai
UVTWĐ, Bí thư­ Tỉnh uỷ Gia Lai
39       
Ksor Phước
1954
Gia Lai
UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
40       
Triệu Tài Vinh
1968
Hà Giang
UVTWDK, Bí thư­ Tỉnh uỷ Hà Giang
41       
Đinh Văn Cương
1952
Hà Nam
UVTWĐ, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc
42       
Nguyễn Thị Doan
1951
Hà Nam
UVTWĐ, Phó Chủ tịch nước
43       
Đào Ngọc Dung
1962
Hà Nam
UVTWĐ, Bí thư­ Tỉnh uỷ Yên Bái
44       
Mai Tiến Dũng
1959
Hà Nam
Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam
45       
Bùi Thị Minh Hoài
1965
Hà Nam
UVTWDK, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam
46       
Ngô Xuân Lịch
1954
Hà Nam
UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
47          
Đào Việt Trung
1959
Hà Nam
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
48       
Nguyễn Xuân Cường
1959
Hà Nội
Bí thư Tỉnh uỷ Bắc Kạn
49       
Ph­ương Minh Hoà
1955
Hà Nội
UVTWĐ, Trung tướng, Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân, Bộ Quốc phòng
50       
Phạm Vũ Luận
1955
Hà Nội
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
51       
Nguyễn Bắc Son
1953
Hà Nội
UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
52       
Ngô Thị Doãn Thanh
1957
Hà Nội
Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch HĐND Thành phố Hà Nội
53          
Phùng Quang Thanh
1949
Hà Nội
UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
54          
Nguyễn Phú Trọng
1944
Hà Nội
UVBCT, Chủ tịch Quốc hội
55       
Đỗ Bá Tỵ
1954
Hà Nội
UVTWĐ, Trung tướng, Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
56       
Bùi Quang Vinh
1953
Hà Nội
UVTWĐ, Thứ tr­ưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
57          
Nguyễn Thị Kim Tiến
1959
Hà Tĩnh
UVTWDK, Thứ tr­ưởng Bộ Y tế
58       
Võ Trọng Việt
1957
Hà Tĩnh
Trung tướng, Chính uỷ Bộ đội Biên phòng - Bộ Quốc phòng
59       
Nguyễn Thanh Bình
1957
Hà Tĩnh
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh
60       
Nguyễn Chí Dũng
1960
Hà Tĩnh
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận
61       
Phan Xuân Dũng
1960
Hà Tĩnh
UVTWDK, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
62       
Thuận Hữu
1958
Hà Tĩnh
Phó Tổng Biên tập Báo Nhân Dân
63       
Uông Chu Lưu
1955
Hà Tĩnh
UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội
64       
Nguyễn Minh Quang
1953
Hà Tĩnh
UVTWĐ, Bí thư Đảng uỷ Khối các cơ quan Trung ương
65       
Trần Cẩm Tú
1961
Hà Tĩnh
UVTWDK, Uỷ viên Uỷ ban Kiểm tra Trung ương
66       
Vũ Đức Đam
1963
Hải Dương
UVTWDK, Bí thư­ Tỉnh uỷ Quảng Ninh
67       
Trần Bình Minh
1958
Hải Dương
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
68       
Bùi Thanh Quyến
1956
Hải Dương
UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Hải D­ương
69       
Vũ Huy Hoàng
1953
Hải Phòng
UVTWĐ, Bộ tr­ưởng Bộ Công thương
70       
Nguyễn Văn Quynh
1953
Hải Phòng
UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương
71          
Đào Trọng Thi
1951
Hải Phòng
UVTWĐ, Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Văn hoá Giáo dục - Thanh thiếu niên nhi đồng của Quốc hội
72          
Huỳnh Phong Tranh
1955
Hậu Giang
UVTWĐ, Bí thư­ Tỉnh uỷ Lâm Đồng
73       
Bùi Văn Tỉnh
1958
Hòa Bình
Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình
74       
Nguyễn Văn Thông
1956
Hưn Yên
Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
75       
Tô Lâm
1957
Hưng Yên
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
76       
Nguyễn Đình Phách
1954
Hưng Yên
UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương
77       
Lê Thanh Quang
1960
Khánh Hòa
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Khánh Hoà
78       
Mai Trực
1957
Khánh Hòa
Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương
79       
Lê Hồng Anh
1949
Kiên Giang
UVBCT, Đại tướng, Bộ tr­ưởng Bộ Công an
80       
Bùi Quang Bền
1955
Kiên Giang
Bí thư Tỉnh uỷ Kiên Giang
81       
Nguyễn Thanh Sơn
1960
Kiên Giang
UVTWDK, Phó Bí thư­ Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang
82       
Phùng Thanh Kiểm
1958
Lạng Sơn
Bí thư Tỉnh uỷ Lạng Sơn
83       
Giàng Seo Phử
1951
Lào Cai
UVTWĐ, Bộ tr­ưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc
84       
Trương Hoà Bình
1955
Long An
UVTWĐ, Chánh án Toà án nhân dân tối cao
85       
Mai Văn Chính
1961
Long An
UVTWDK, Bí thư­ Tỉnh uỷ Long An
86       
Trần Đơn
1958
Long An
Thiếu tướng, Phó tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 7 - Bộ Quốc phòng
87       
Trương Tấn Sang
1949
Long An
Uỷ viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư
88       
Phạm Xuân Đương
1956
Nam Định
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
89       
Phạm Hồng Hà
1958
Nam Định
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Nam Định
90       
Phạm Xuân Hùng
1952
Nam Định
UVTWĐ, Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
91       
Đinh Thế Huynh
1953
Nam Định
UVTWĐ, Tổng Biên tập Báo Nhân Dân
92       
Phạm Bình Minh
1959
Nam Định
UVTWĐ, Thứ tr­ưởng Thường trực Bộ Ngoại giao
93       
Bùi Văn Nam
1955
Nam Định
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
94       
Vũ Văn Ninh
1955
Nam Định
UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tài chính
95       
Cao Đức Phát
1956
Nam Định
UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
96          
Đinh La Thăng
1960
Nam Định
UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam
97       
Trần Văn Hằng
1953
Nghệ An
UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
98       
Vương Đình Huệ
1957
Nghệ An
UVTWĐ, Tổng Kiểm toán Nhà n­ước
99       
Nguyễn Sinh Hùng
1946
Nghệ An
UVBCT, Phó Thủ t­ướng Thường trực Chính phủ
100     
Hồ Mẫu Ngoạt
1956
Nghệ An
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
101     
Nguyễn Xuân Thắng
1957
Nghệ An
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
102        
Phan Đình Trạc
1958
Nghệ An
Bí thư Tỉnh uỷ Nghệ An
103     
Nguyễn Thế Trung
1953
Nghệ An
UVTWĐ, Phó trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương
104     
Đinh Tiến Dũng
1961
Ninh Bình
Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Bình
105     
Nguyễn Văn Hiến
1954
Ninh Bình
UVTWĐ, Phó Đô đốc Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tư­ lệnh Quân chủng Hải quân
106     
Đặng Văn Hiếu
1953
Ninh Bình
UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
107     
Trần Đại Quang
1956
Ninh Bình
UVTWĐ, Trung tướng, Thứ tr­ưởng Bộ Công an
108        
Nguyễn Văn Thành
1957
Ninh Bình
Bí thư Thành uỷ Hải Phòng
109     
Nguyễn Văn Bình
1961
Phú Thọ
Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
110     
Lương Cường
1957
Phú Thọ
Trung tướng, Chính uỷ Quân khu 3 - Bộ Quốc phòng
111     
Lê Hữu Đức
1955
Phú Thọ
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
112     
Trần Lưu Hải
1953
Phú Thọ
UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương
113     
Phùng Quốc Hiển
1958
Phú Thọ
UVTWĐ, Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội
114     
Dương Đức Hoà
1955
Phú Thọ
Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 2 - Bộ Quốc phòng
115     
Nguyễn Doãn Khánh
1956
Phú Thọ
Bí thư Tỉnh uỷ Phú Thọ
116        
Tạ Ngọc Tấn
1954
Phú Thọ
UVTWĐ, Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản
117     
Lê Quý Vương
1956
Phú Thọ
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
118     
Đào Tấn Lộc
1953
Phú Yên
UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Phú Yên
119     
Lương Ngọc Bính
1955
Quảng Bình
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Bình
120     
Trương Thị Mai
1958
Quảng Bình
UVTWĐ, Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội
121     
Hà Ban
1957
Quảng Nam
Bí thư Tỉnh uỷ Kon Tum
122     
Lê Chiêm
1958
Quảng Nam
Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 5 - Bộ Quốc phòng
123     
Nguyễn Đức Hải
1961
Quảng Nam
Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Nam
124     
Vũ Ngọc Hoàng
1953
Quảng Nam
UVTWĐ, Phó Tr­ưởng ban Tuyên giáo Trung ương
125     
Trương Quang Khánh
1953
Quảng Nam
UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
126     
Vũ Trọng Kim
1953
Quảng Nam
UVTWĐ, Phó Chủ tịch - Tổng Th­ư ký Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
127     
Trương Quang Nghĩa
1958
Quảng Nam
Bí thư Đảng uỷ Khối Doanh nghiệp Trung ương
128     
Nguyễn Xuân Phúc
1954
Quảng Nam
UVTWĐ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
129        
Đặng Thị Ngọc Thịnh
1959
Quảng Nam
UVTWDK, Bí thư­ Tỉnh uỷ Vĩnh Long
130     
Võ Tiến Trung
1954
Quảng Nam
Trung tướng, Giám đốc Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng
131     
Nguyễn Hoà Bình
1958
Quảng Ngãi
Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Ngãi
132     
Đặng Ngọc Tùng
1952
Quảng Ngãi
UVTWĐ, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
133     
Lê Hữu Phúc
1954
Quảng Trị
UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Trị
134     
Hồ Xuân Sơn
1956
Quảng Trị
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
135     
Huỳnh Minh Chắc
1955
Sóc Trăng
Bí thư Tỉnh uỷ Hậu Giang
136     
Võ Minh Chiến
1956
Sóc Trăng
UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Sóc Trăng
137     
Tòng Thị Phóng
1954
Sơn La
BTTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội
138     
Thào Xuân Sùng
1958
Sơn La
UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Sơn La
139     
Nguyễn Thành Cung
1953
Tây Ninh
UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
140     
Nguyễn Thị Thu Hà
1956
Tây Ninh
Phó Bí thư Thành uỷ Thành phố Hồ Chí Minh
141     
Trần Quốc Huy
1955
Tây Ninh
Bí thư Tỉnh uỷ Đắc Nông
142     
Nguyễn Văn Nên
1957
Tây Ninh
Bí thư Tỉnh uỷ Tây Ninh
143     
Võ Văn Phuông
1960
Tây Ninh
UVTWDK, Phó Bí thư­ Tỉnh uỷ Tây Ninh
144     
Hoàng Trung Hải
1959
Thái Bình
UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ
145     
Phạm Quý Ngọ
1954
Thái Bình
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an, Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an
146     
Nguyễn Hạnh Phúc
1959
Thái Bình
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình
147     
Hoàng Bình Quân
1959
Thái Bình
UVTWĐ, Tr­ưởng Ban Đối ngoại Trung ương
148     
Nguyễn Quân
1955
Thái Bình
Thứ trưởng Thường trực Bộ Khoa học và Công nghệ
149     
Nguyễn Hữu Vạn
1956
Thái Bình
Bí thư Tỉnh uỷ Lào Cai
150     
Trần Quốc Vượng
1953
Thái Bình
UVTWĐ, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
151     
Mai Văn Ninh
1957
Thanh Hóa
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Thanh Hoá
152     
Phạm Minh Chính
1958
Thanh Hóa
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
153     
Phạm Quang Nghị
1949
Thanh Hóa
UVBCT, Bí thư­ Thành uỷ Hà Nội
154     
Mai Quang Phấn
1953
Thanh Hóa
UVTWĐ, Trung tướng, Chính uỷ Quân khu 4 - Bộ Quốc phòng
155     
Tô Huy Rứa
1947
Thanh Hóa
UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
156     
Châu Văn Minh
196
Thừa Thiên
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
157        
Nguyễn Ngọc Thiện
1959
Thừa Thiên
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
158     
Nguyễn Xuân Tiến
1959
Thừa Thiên
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Lâm Đồng
159     
Nguyễn Chí Vịnh
1957
Thừa Thiên
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
160     
Lê Thanh Hải
1950
Tiền Giang
UVBCT, Bí thư Thành uỷ Thành phố Hồ Chí Minh
161     
Trần Thế Ngọc
1955
Tiền Giang
Bí thư Tỉnh uỷ Tiền Giang
162     
Lê Thị Thu Ba
1956
TP HCM
UVTWĐ, Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Tư pháp của Quốc hội
163     
Nguyễn Thái Bình
1954
Trà Vinh
UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ
164     
Trần Trí Dũng
1959
Trà Vinh
Bí thư Tỉnh uỷ Trà Vinh
165     
Nguyễn Thiện Nhân
1953
Trà Vinh
UVTWĐ, Phó Thủ t­ướng Chính phủ
166     
Nguyễn Tấn Quyên
1953
Trà Vinh
UVTWĐ, Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch HĐND thành phố Cần Thơ
167     
Sơn Minh Thắng
1960
Trà Vinh
Tỉnh uỷ viên, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Trà Vinh
168     
Đỗ Văn Chiến
1962
Tuyên Quang
UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang
169     
Hà Thị Khiết
1950
Tuyên Quang
BTTWĐ, Tr­ưởng Ban Dân vận Trung ương
170     
Nguyễn Sáng Vang
1957
Tuyên Quang
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Tuyên Quang
171        
Võ Văn Th­ưởng
1970
Vĩnh Long
UVTWDK, Bí thư­ thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
172     
Ngô Văn Dụ
1947
Vinh Phúc
BTTWĐ, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
173     
Hà Hùng Cường
1953
Vĩnh Phúc
UVTWĐ, Bộ tr­ưởng Bộ T­ư pháp
174     
Trịnh Đình Dũng
1956
Vĩnh Phúc
UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Xây dựng
175     
Phạm Văn Vọng
1957
Vĩnh Phúc
Bí thư Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc

Danh sách 25 ủy viên dự khuyết:
1.
Chu Ngọc Anh
1965
Hà Nội
Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
2.
Nguyễn Xuân Anh
1976
Đà Nẵng
Ủy viên Ban Thường vụ Thành uỷ, Bí thư Quận uỷ Liên Chiểu, Đà Nẵng
3.
Tất Thành Cang
1971
Long An
Thành uỷ viên, Bí thư Quận uỷ, Chủ tịch UBND quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
4.
Nguyễn Tân Cương
1966
Hà Nam
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 1, Bộ Quốc phòng
5.
Bùi Văn Cường
1965
Hải Dương
Phó Bí thư Tỉnh uỷ Gia Lai
6.
Nguyễn Phú Cường
1967
Bình Dương
Tỉnh uỷ viên, Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND Thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai
7.
Nguyễn Công Định
1967
Bến Tre
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ, Chủ tịch HĐND huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre
8.
Trần Hồng Hà
1963
Hà Tĩnh
Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
9.
Ngô Đông Hải
1970
Bình Định
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ Hoài Ân, Bình Định
10.
Điểu Kré
1968
DakNông
UVTWDK, Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Thị uỷ Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
11.
Hầu A Lềnh
1973
Lao Cai
UVTWDK, Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ Sa Pa, Lào Cai
12.
Bh'Riu Liếc
1965
Quảng Nam
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
13.
Nguyễn Hồng Lĩnh
1964
Long An
UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh uỷ Bà Rịa - Vũng Tàu
14.
Lâm Văn Mẫn
1970
Sóc Trăng
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
15.
Phạm Hoài Nam
1967
Bình Định
Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng vùng 4, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng
16.
Nguyễn Thanh Nghị
1976
Cà Mau
Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
17.
Phùng Xuân Nhạ
1963
Hưng Yên
Thành uỷ viên, Phó Giám đốc Đại học quốc gia Hà Nội
18.
Trần Lưu Quang
1967
Tây Ninh
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
19.
Nguyễn Thị Thanh
1967
Ninh Bình
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh uỷ Ninh Bình
20.
Trần Sỹ Thanh
1971
Nghệ An
Phó Bí thư Tỉnh uỷ Đắk Lắk
21.
Nguyễn Văn Thể
1966
Đồng Tháp
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ Tân Hồng, Đồng Tháp
22.
Nguyễn Khắc Toàn
1970
Khánh Hòa
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Thành uỷ Cam Ranh, tỉnh Khánh Hoà
23.
Nguyễn Thị Tuyến
1971
Hà Nội
Thành uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội; Đại biểu QH khoá XII
24.
Nguyễn Đắc Vinh
1972
Nghệ An
Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
25.
Võ Thị Ánh Xuân
1970
An Giang
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Thị uỷ Tân Châu, tỉnh An Giang




Danh sách Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI
10:08:00 19/01/2011
Hội nghị Trung ương lần thứ nhất, Ban Chấp hành Trung ương khóa XI đã bầu Bộ Chính trị gồm 14 ủy viên, Ban Bí thư gồm 4 ủy viên, bầu Ủy ban Kiểm tra Trung ương gồm 21 đồng chí.

Bộ Chính trị khóa XI ra mắt Đại hội. Ảnh: TTXVN.
Ban Chấp hành Trung ương đã bầu đồng chí Nguyễn Phú Trọng giữ chức Tổng Bí thư của Đảng. Đồng chí Ngô Văn Dụ được bầu làm Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
Tiểu sử tóm tắt của các đồng chí Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI:
Đồng chí Nguyễn Phú Trọng - Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng

Đồng chí Nguyễn Phú Trọng, sinh ngày: 14/4/1944.
Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội; tốt nghiệp Khoa Ngữ văn, Đại học Tổng hợp Hà Nội.
Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (chuyên ngành Xây dựng Đảng). Ngày vào Đảng: 19/12/1967.
- Ủy viên chính thức Trung ương Đảng các khóa VII, VIII, IX, X, là Ủy viên Bộ Chính trị các khóa VIII, IX, X; tham gia Thường trực Bộ Chính trị (8/1999 - 4/2001). Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII.
- Năm 1957 - 1963: Học Trường phổ thông cấp II, cấp III Nguyễn Gia Thiều, Gia Lâm, Hà Nội.
- Năm 1963 - 1967: Sinh viên Khoa Ngữ văn Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
- Tháng 12/1967 - 7/1968: Cán bộ phòng tư liệu Tạp chí Học tập (nay là Tạp chí Cộng sản)
- Tháng 8/1973 – 4/1976: Nghiên cứu sinh Khoa Kinh tế - Chính trị Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc (nay là Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh), chi ủy viên.
- Tháng 5/1976 – 8/1980: Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản, Phó Bí thư chi bộ.
- Tháng 9/1980 – 8/1981: Học Nga văn tại Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc.
-  Tháng 9/1981 – 7/1983: Thực tập sinh và bảo vệ luận án Phó Tiến sĩ (nay là Tiến sĩ) Khoa Xây dựng Đảng thuộc Viện Hàn lâm khoa học xã hội Liên Xô.
- Tháng 8/1983 – 2/1989: Phó ban Xây dựng Đảng (tháng 10/1983), Trưởng Ban Xây dựng Đảng Tạp chí Cộng sản (tháng 9/1987); Phó Bí thư Đảng ủy (tháng 7/1985 – 12/1988), rồi Bí thư Đảng ủy cơ quan Tạp chí Cộng sản (tháng 12/1988 -12/1991)
- Tháng 3/1989 – 4/1990: Ủy viên Ban Biên tập Tạp chí Cộng sản.
- Tháng 5/1990 – 7/1991: Phó Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản.
- Tháng 8/1991 – 8/1996: Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản.
- Tháng 1/1994 đến nay: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII, VIII, IX, X.
- Tháng 8/1996 – 2/1998: Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội, kiêm Trưởng ban Cán sự Đại học và trực tiếp phụ trách Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội
- Tháng 12/1997 đến nay: Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VIII, IX, X.
- Tháng 2/1998 – 1/2000: Phụ trách công tác Tư tưởng - Văn hóa và Khoa giáo của Đảng.
- Tháng 8/1999 – 4/2001: Tham gia Thường trực Bộ Chính trị.
- Tháng 3/1998 – 8/2006: Phó Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương (tháng 3/1998 – 11/2001); Chủ tịch Hội đồng lý luận Trung ương, phụ trách công tác lý luận của Đảng (tháng 11/2001 – 8/2006).
- Tháng 1/2000 – 6/2006: Bí thư Thành ủy Hà Nội.
- Tháng 5/2002 đến nay: Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII.
- Tháng 6/2006 đến nay: Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh.
- Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng (tháng 1/2011), đồng chí đã được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI
Đồng chí Trương Tấn Sang

Năm sinh: 21/1/1949
Quê quán: Xã Mỹ Hạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VII, VIII, IX, X, XI; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X, XI. Thường trực Ban Bí thư khoá X.
Đồng chí Phùng Quang Thanh

Năm sinh: 2/2/1949
Quê quán: Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Đồng chí Nguyễn Tấn Dũng

Năm sinh: 17/11/1949
Quê quán: Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá VI (dự khuyết), VII, VIII, IX, X, XI; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X, XI. Thủ tướng Chính phủ.
Đồng chí Nguyễn Sinh Hùng

Năm sinh: 18/1/1946
Quê quán: Xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng các khóa VIII, IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI. Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ.
Đồng chí Lê Hồng Anh

Năm sinh: 12/11/1949
Quê quán: Xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang.
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VIII, IX, X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khoá IX; Ủy viên Bộ Chính trị khoá IX, X, XI. Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an.
Đồng chí Lê Thanh Hải

Năm sinh: 1950
Quê quán: Xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IX, X, XI; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá X, XI. Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh.
Đồng chí Tô Huy Rứa

Năm sinh: 4/6/1947
Quê quán: Xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Uỷ viên Trung ương Đảng khoá VIII, XI, X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khoá X; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá X (từ tháng 1/2009), XI. Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương.
Đồng chí Phạm Quang Nghị

Năm sinh: 2/9/1949
Quê quán: Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá
Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII, IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI. Bí thư Thành uỷ thành phố Hà Nội.
Đồng chí Trần Đại Quang

Năm sinh: 12/10/1956
Quê quán: Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI. Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an.
Đồng chí Tòng Thị Phóng

Ngày sinh:  10/2/1954
Dân tộc: Thái; Quê quán:  Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La.
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Khoá VII, IX, X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khoá IX, X; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI. Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XII.
Đồng chí Ngô Văn Dụ

Năm sinh: 21/12/1947
Quê quán: xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khóa X (từ tháng 1/2009); Uỷ viên Bộ Chính  trị khoá XI. Chánh Văn phòng Trung ương.
Đồng chí Đinh Thế Huynh

Năm sinh: 15/5/1953
Quê quán: Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI. Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI. Tổng Biên tập Báo Nhân Dân
Đồng chí Nguyễn Xuân Phúc

Năm sinh: 20/7/1954
Quê quán: xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ


Ban Bí thư:
Bộ Chính trị sẽ cử một số đồng chí trong Bộ Chính trị tham gia Ban Bí thư; Ban Chấp hành Trung ương bầu các đồng chí sau:
1. Đồng chí Ngô Xuân Lịch

2. Đồng chí Trương Hòa Bình

3. Đồng chí Hà Thị Khiết

4. Đồng chí Nguyễn Thị Kim Ngân

Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng:
Ban Chấp hành Trung ương bầu 21 đồng chí vào Ủy ban Kiểm tra Trung ương và bầu đồng chí Ngô Văn Dụ làm Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương khóa XI.