Đại hội XI của Đảng cộng sản Việt Nam đã công bố danh sách
ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XI, bao gồm 175 ủy viên chính thức và 25 ủy viên dự khuyết.
Sau đây là toàn bộ danh sách.
------------------
Danh sách 175 ủy viên chính thức:
Sau đây là toàn bộ danh sách.
------------------
Danh sách 175 ủy viên chính thức:
Họ và tên | N.sinh | Quê | Chức vụ hiện nay | |
1 | Phan Thanh Bình | 1960 | An Giang | UVTWDK, Thành uỷ viên, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Nguyễn Văn Giàu | 1957 | An Giang | UVTWĐ, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
3 | Nguyễn Tuấn Khanh | 1954 | An Giang | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
4 | Nguyễn Hoàng Việt | 1953 | An Giang | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
5 | Trần Đình Thành | 1955 | Bà Rịa - VTàu | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Đồng Nai |
6 | Nguyễn Tuấn Minh | 1953 | Bà Rịa-Vtàu | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7 | Phạm Thị Hải Chuyền | 1952 | Bắc Giang | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Thường trực Uỷ ban Kiểm tra Trung ương |
8 | Nguyễn Quốc Cường | 1952 | Bắc Giang | UVTWĐ, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
9 | Mai Thế Dương | 1954 | Bắc Kạn | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương |
10 | Nông Quốc Tuấn | 1963 | Bắc Kạn | Bí thư Tỉnh uỷ Bắc Giang |
11 | Võ Văn Dũng | 1960 | Bạc Liêu | UVTWDK, Bí thư Tỉnh uỷ Bạc Liêu |
12 | Nguyễn Thị Thanh Hoà | 1954 | Bắc Ninh | UVTWĐ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
13 | Nguyễn Thế Thảo | 1952 | Bắc Ninh | UVTWĐ, Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội |
14 | Trần Văn Túy | 1957 | Bắc Ninh | Phó Bí Thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh |
15 | Nguyễn Thị Kim Ngân | 1954 | Bến Tre | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 | Nguyễn Thành Phong | 1962 | Bến Tre | Bí thư Tỉnh uỷ Bến Tre |
17 | Nguyễn Văn Thiện | 1954 | Bình Định | Bí thư Tỉnh uỷ Bình Định |
18 | Lê Hoàng Quân | 1953 | Bình Dương | UVTWĐ, Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh |
19 | Mai Thế Trung | 1954 | Bình Dương | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ Bình Dương |
20 | Nguyễn Tấn Hưng | 1955 | Bình Phức | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Phước |
21 | Huỳnh Văn Tí | 1956 | Bình Thuận | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Thuận |
22 | Dương Thanh Bình | 1961 | Cà Mau | Bí thư Tỉnh uỷ Cà Mau |
23 | Nguyễn Tấn Dũng | 1949 | Cà Mau | UVBCT, Thủ tướng Chính phủ |
24 | Nguyễn Phương Nam | 1957 | Cà Mau | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng QK9 - Bộ Quốc phòng |
25 | Trần Thanh Mẫn | 1962 | Cần Thơ | UVTWDK, Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND Thành phố Cần Thơ |
26 | Hà Ngọc Chiến | 1957 | Cao Bằng | Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Cao Bằng |
27 | Nguyễn Thị Nương | 1955 | Cao Bằng | UVTWĐ, Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương |
28 | Bế Xuân Trường | 1957 | Cao Bằng | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 1 - Bộ Quốc phòng |
29 | Hoàng Tuấn Anh | 1952 | Đà Nẵng | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
30 | Trần Văn Minh | 1955 | Đà Nẵng | Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng |
31 | Huỳnh Ngọc Sơn | 1951 | Đà Nẵng | UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội |
32 | Nguyễn Bá Thanh | 1953 | Đà Nẵng | UVTWĐ, Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch HĐND thành phố Đà Nẵng |
33 | Niê Thuật | 1956 | DakLak | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Lắk |
34 | Lò Văn Giàng | 1956 | Điện Biên | Bí thư Tỉnh uỷ Lai Châu |
35 | Lò Mai Trinh | 1957 | Điện Biên | Bí thư Tỉnh uỷ Điện Biên |
36 | Phan Văn Sáu | 1959 | Đồng Tháp | Bí thư Tỉnh uỷ An Giang |
37 | Lê Vĩnh Tân | 1958 | Đồng Tháp | Bí thư Tỉnh uỷ Đồng Tháp |
38 | Hà Sơn Nhin | 1954 | Gia Lai | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ Gia Lai |
39 | Ksor Phước | 1954 | Gia Lai | UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
40 | Triệu Tài Vinh | 1968 | Hà Giang | UVTWDK, Bí thư Tỉnh uỷ Hà Giang |
41 | Đinh Văn Cương | 1952 | Hà Nam | UVTWĐ, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc |
42 | Nguyễn Thị Doan | 1951 | Hà Nam | UVTWĐ, Phó Chủ tịch nước |
43 | Đào Ngọc Dung | 1962 | Hà Nam | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ Yên Bái |
44 | Mai Tiến Dũng | 1959 | Hà Nam | Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam |
45 | Bùi Thị Minh Hoài | 1965 | Hà Nam | UVTWDK, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam |
46 | Ngô Xuân Lịch | 1954 | Hà Nam | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam |
47 | Đào Việt Trung | 1959 | Hà Nam | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
48 | Nguyễn Xuân Cường | 1959 | Hà Nội | Bí thư Tỉnh uỷ Bắc Kạn |
49 | Phương Minh Hoà | 1955 | Hà Nội | UVTWĐ, Trung tướng, Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân, Bộ Quốc phòng |
50 | Phạm Vũ Luận | 1955 | Hà Nội | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
51 | Nguyễn Bắc Son | 1953 | Hà Nội | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
52 | Ngô Thị Doãn Thanh | 1957 | Hà Nội | Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch HĐND Thành phố Hà Nội |
53 | Phùng Quang Thanh | 1949 | Hà Nội | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
54 | Nguyễn Phú Trọng | 1944 | Hà Nội | UVBCT, Chủ tịch Quốc hội |
55 | Đỗ Bá Tỵ | 1954 | Hà Nội | UVTWĐ, Trung tướng, Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
56 | Bùi Quang Vinh | 1953 | Hà Nội | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
57 | Nguyễn Thị Kim Tiến | 1959 | Hà Tĩnh | UVTWDK, Thứ trưởng Bộ Y tế |
58 | Võ Trọng Việt | 1957 | Hà Tĩnh | Trung tướng, Chính uỷ Bộ đội Biên phòng - Bộ Quốc phòng |
59 | Nguyễn Thanh Bình | 1957 | Hà Tĩnh | Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh |
60 | Nguyễn Chí Dũng | 1960 | Hà Tĩnh | Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận |
61 | Phan Xuân Dũng | 1960 | Hà Tĩnh | UVTWDK, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
62 | Thuận Hữu | 1958 | Hà Tĩnh | Phó Tổng Biên tập Báo Nhân Dân |
63 | Uông Chu Lưu | 1955 | Hà Tĩnh | UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội |
64 | Nguyễn Minh Quang | 1953 | Hà Tĩnh | UVTWĐ, Bí thư Đảng uỷ Khối các cơ quan Trung ương |
65 | Trần Cẩm Tú | 1961 | Hà Tĩnh | UVTWDK, Uỷ viên Uỷ ban Kiểm tra Trung ương |
66 | Vũ Đức Đam | 1963 | Hải Dương | UVTWDK, Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Ninh |
67 | Trần Bình Minh | 1958 | Hải Dương | Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
68 | Bùi Thanh Quyến | 1956 | Hải Dương | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Hải Dương |
69 | Vũ Huy Hoàng | 1953 | Hải Phòng | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Công thương |
70 | Nguyễn Văn Quynh | 1953 | Hải Phòng | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
71 | Đào Trọng Thi | 1951 | Hải Phòng | UVTWĐ, Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Văn hoá Giáo dục - Thanh thiếu niên nhi đồng của Quốc hội |
72 | Huỳnh Phong Tranh | 1955 | Hậu Giang | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ Lâm Đồng |
73 | Bùi Văn Tỉnh | 1958 | Hòa Bình | Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình |
74 | Nguyễn Văn Thông | 1956 | Hưn Yên | Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
75 | Tô Lâm | 1957 | Hưng Yên | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
76 | Nguyễn Đình Phách | 1954 | Hưng Yên | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương |
77 | Lê Thanh Quang | 1960 | Khánh Hòa | Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Khánh Hoà |
78 | Mai Trực | 1957 | Khánh Hòa | Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương |
79 | Lê Hồng Anh | 1949 | Kiên Giang | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an |
80 | Bùi Quang Bền | 1955 | Kiên Giang | Bí thư Tỉnh uỷ Kiên Giang |
81 | Nguyễn Thanh Sơn | 1960 | Kiên Giang | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang |
82 | Phùng Thanh Kiểm | 1958 | Lạng Sơn | Bí thư Tỉnh uỷ Lạng Sơn |
83 | Giàng Seo Phử | 1951 | Lào Cai | UVTWĐ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc |
84 | Trương Hoà Bình | 1955 | Long An | UVTWĐ, Chánh án Toà án nhân dân tối cao |
85 | Mai Văn Chính | 1961 | Long An | UVTWDK, Bí thư Tỉnh uỷ Long An |
86 | Trần Đơn | 1958 | Long An | Thiếu tướng, Phó tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 7 - Bộ Quốc phòng |
87 | Trương Tấn Sang | 1949 | Long An | Uỷ viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư |
88 | Phạm Xuân Đương | 1956 | Nam Định | Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên |
89 | Phạm Hồng Hà | 1958 | Nam Định | Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Nam Định |
90 | Phạm Xuân Hùng | 1952 | Nam Định | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam |
91 | Đinh Thế Huynh | 1953 | Nam Định | UVTWĐ, Tổng Biên tập Báo Nhân Dân |
92 | Phạm Bình Minh | 1959 | Nam Định | UVTWĐ, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao |
93 | Bùi Văn Nam | 1955 | Nam Định | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
94 | Vũ Văn Ninh | 1955 | Nam Định | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tài chính |
95 | Cao Đức Phát | 1956 | Nam Định | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
96 | Đinh La Thăng | 1960 | Nam Định | UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam |
97 | Trần Văn Hằng | 1953 | Nghệ An | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
98 | Vương Đình Huệ | 1957 | Nghệ An | UVTWĐ, Tổng Kiểm toán Nhà nước |
99 | Nguyễn Sinh Hùng | 1946 | Nghệ An | UVBCT, Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ |
100 | Hồ Mẫu Ngoạt | 1956 | Nghệ An | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
101 | Nguyễn Xuân Thắng | 1957 | Nghệ An | Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
102 | Phan Đình Trạc | 1958 | Nghệ An | Bí thư Tỉnh uỷ Nghệ An |
103 | Nguyễn Thế Trung | 1953 | Nghệ An | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương |
104 | Đinh Tiến Dũng | 1961 | Ninh Bình | Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Bình |
105 | Nguyễn Văn Hiến | 1954 | Ninh Bình | UVTWĐ, Phó Đô đốc Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tư lệnh Quân chủng Hải quân |
106 | Đặng Văn Hiếu | 1953 | Ninh Bình | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
107 | Trần Đại Quang | 1956 | Ninh Bình | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
108 | Nguyễn Văn Thành | 1957 | Ninh Bình | Bí thư Thành uỷ Hải Phòng |
109 | Nguyễn Văn Bình | 1961 | Phú Thọ | Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
110 | Lương Cường | 1957 | Phú Thọ | Trung tướng, Chính uỷ Quân khu 3 - Bộ Quốc phòng |
111 | Lê Hữu Đức | 1955 | Phú Thọ | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
112 | Trần Lưu Hải | 1953 | Phú Thọ | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
113 | Phùng Quốc Hiển | 1958 | Phú Thọ | UVTWĐ, Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội |
114 | Dương Đức Hoà | 1955 | Phú Thọ | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 2 - Bộ Quốc phòng |
115 | Nguyễn Doãn Khánh | 1956 | Phú Thọ | Bí thư Tỉnh uỷ Phú Thọ |
116 | Tạ Ngọc Tấn | 1954 | Phú Thọ | UVTWĐ, Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản |
117 | Lê Quý Vương | 1956 | Phú Thọ | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
118 | Đào Tấn Lộc | 1953 | Phú Yên | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Phú Yên |
119 | Lương Ngọc Bính | 1955 | Quảng Bình | Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Bình |
120 | Trương Thị Mai | 1958 | Quảng Bình | UVTWĐ, Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
121 | Hà Ban | 1957 | Quảng Nam | Bí thư Tỉnh uỷ Kon Tum |
122 | Lê Chiêm | 1958 | Quảng Nam | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 5 - Bộ Quốc phòng |
123 | Nguyễn Đức Hải | 1961 | Quảng Nam | Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Nam |
124 | Vũ Ngọc Hoàng | 1953 | Quảng Nam | UVTWĐ, Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
125 | Trương Quang Khánh | 1953 | Quảng Nam | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
126 | Vũ Trọng Kim | 1953 | Quảng Nam | UVTWĐ, Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
127 | Trương Quang Nghĩa | 1958 | Quảng Nam | Bí thư Đảng uỷ Khối Doanh nghiệp Trung ương |
128 | Nguyễn Xuân Phúc | 1954 | Quảng Nam | UVTWĐ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
129 | Đặng Thị Ngọc Thịnh | 1959 | Quảng Nam | UVTWDK, Bí thư Tỉnh uỷ Vĩnh Long |
130 | Võ Tiến Trung | 1954 | Quảng Nam | Trung tướng, Giám đốc Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng |
131 | Nguyễn Hoà Bình | 1958 | Quảng Ngãi | Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Ngãi |
132 | Đặng Ngọc Tùng | 1952 | Quảng Ngãi | UVTWĐ, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
133 | Lê Hữu Phúc | 1954 | Quảng Trị | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Trị |
134 | Hồ Xuân Sơn | 1956 | Quảng Trị | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
135 | Huỳnh Minh Chắc | 1955 | Sóc Trăng | Bí thư Tỉnh uỷ Hậu Giang |
136 | Võ Minh Chiến | 1956 | Sóc Trăng | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Sóc Trăng |
137 | Tòng Thị Phóng | 1954 | Sơn La | BTTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội |
138 | Thào Xuân Sùng | 1958 | Sơn La | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Sơn La |
139 | Nguyễn Thành Cung | 1953 | Tây Ninh | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam |
140 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1956 | Tây Ninh | Phó Bí thư Thành uỷ Thành phố Hồ Chí Minh |
141 | Trần Quốc Huy | 1955 | Tây Ninh | Bí thư Tỉnh uỷ Đắc Nông |
142 | Nguyễn Văn Nên | 1957 | Tây Ninh | Bí thư Tỉnh uỷ Tây Ninh |
143 | Võ Văn Phuông | 1960 | Tây Ninh | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh uỷ Tây Ninh |
144 | Hoàng Trung Hải | 1959 | Thái Bình | UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ |
145 | Phạm Quý Ngọ | 1954 | Thái Bình | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an, Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an |
146 | Nguyễn Hạnh Phúc | 1959 | Thái Bình | Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình |
147 | Hoàng Bình Quân | 1959 | Thái Bình | UVTWĐ, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương |
148 | Nguyễn Quân | 1955 | Thái Bình | Thứ trưởng Thường trực Bộ Khoa học và Công nghệ |
149 | Nguyễn Hữu Vạn | 1956 | Thái Bình | Bí thư Tỉnh uỷ Lào Cai |
150 | Trần Quốc Vượng | 1953 | Thái Bình | UVTWĐ, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
151 | Mai Văn Ninh | 1957 | Thanh Hóa | Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Thanh Hoá |
152 | Phạm Minh Chính | 1958 | Thanh Hóa | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
153 | Phạm Quang Nghị | 1949 | Thanh Hóa | UVBCT, Bí thư Thành uỷ Hà Nội |
154 | Mai Quang Phấn | 1953 | Thanh Hóa | UVTWĐ, Trung tướng, Chính uỷ Quân khu 4 - Bộ Quốc phòng |
155 | Tô Huy Rứa | 1947 | Thanh Hóa | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
156 | Châu Văn Minh | 196 | Thừa Thiên | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
157 | Nguyễn Ngọc Thiện | 1959 | Thừa Thiên | Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế |
158 | Nguyễn Xuân Tiến | 1959 | Thừa Thiên | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Lâm Đồng |
159 | Nguyễn Chí Vịnh | 1957 | Thừa Thiên | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
160 | Lê Thanh Hải | 1950 | Tiền Giang | UVBCT, Bí thư Thành uỷ Thành phố Hồ Chí Minh |
161 | Trần Thế Ngọc | 1955 | Tiền Giang | Bí thư Tỉnh uỷ Tiền Giang |
162 | Lê Thị Thu Ba | 1956 | TP HCM | UVTWĐ, Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Tư pháp của Quốc hội |
163 | Nguyễn Thái Bình | 1954 | Trà Vinh | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ |
164 | Trần Trí Dũng | 1959 | Trà Vinh | Bí thư Tỉnh uỷ Trà Vinh |
165 | Nguyễn Thiện Nhân | 1953 | Trà Vinh | UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ |
166 | Nguyễn Tấn Quyên | 1953 | Trà Vinh | UVTWĐ, Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch HĐND thành phố Cần Thơ |
167 | Sơn Minh Thắng | 1960 | Trà Vinh | Tỉnh uỷ viên, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Trà Vinh |
168 | Đỗ Văn Chiến | 1962 | Tuyên Quang | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang |
169 | Hà Thị Khiết | 1950 | Tuyên Quang | BTTWĐ, Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
170 | Nguyễn Sáng Vang | 1957 | Tuyên Quang | Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Tuyên Quang |
171 | Võ Văn Thưởng | 1970 | Vĩnh Long | UVTWDK, Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
172 | Ngô Văn Dụ | 1947 | Vinh Phúc | BTTWĐ, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
173 | Hà Hùng Cường | 1953 | Vĩnh Phúc | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
174 | Trịnh Đình Dũng | 1956 | Vĩnh Phúc | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Xây dựng |
175 | Phạm Văn Vọng | 1957 | Vĩnh Phúc | Bí thư Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc |
Danh sách 25 ủy viên dự khuyết:
1. | Chu Ngọc Anh | 1965 | Hà Nội | Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. | Nguyễn Xuân Anh | 1976 | Đà Nẵng | Ủy viên Ban Thường vụ Thành uỷ, Bí thư Quận uỷ Liên Chiểu, Đà Nẵng |
3. | Tất Thành Cang | 1971 | Long An | Thành uỷ viên, Bí thư Quận uỷ, Chủ tịch UBND quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
4. | Nguyễn Tân Cương | 1966 | Hà Nam | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 1, Bộ Quốc phòng |
5. | Bùi Văn Cường | 1965 | Hải Dương | Phó Bí thư Tỉnh uỷ Gia Lai |
6. | Nguyễn Phú Cường | 1967 | Bình Dương | Tỉnh uỷ viên, Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND Thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai |
7. | Nguyễn Công Định | 1967 | Bến Tre | Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ, Chủ tịch HĐND huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
8. | Trần Hồng Hà | 1963 | Hà Tĩnh | Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9. | Ngô Đông Hải | 1970 | Bình Định | Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ Hoài Ân, Bình Định |
10. | Điểu Kré | 1968 | DakNông | UVTWDK, Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Thị uỷ Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
11. | Hầu A Lềnh | 1973 | Lao Cai | UVTWDK, Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ Sa Pa, Lào Cai |
12. | Bh'Riu Liếc | 1965 | Quảng Nam | Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ Tây Giang, tỉnh Quảng Nam |
13. | Nguyễn Hồng Lĩnh | 1964 | Long An | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh uỷ Bà Rịa - Vũng Tàu |
14. | Lâm Văn Mẫn | 1970 | Sóc Trăng | Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
15. | Phạm Hoài Nam | 1967 | Bình Định | Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng vùng 4, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng |
16. | Nguyễn Thanh Nghị | 1976 | Cà Mau | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh |
17. | Phùng Xuân Nhạ | 1963 | Hưng Yên | Thành uỷ viên, Phó Giám đốc Đại học quốc gia Hà Nội |
18. | Trần Lưu Quang | 1967 | Tây Ninh | Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
19. | Nguyễn Thị Thanh | 1967 | Ninh Bình | Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh uỷ Ninh Bình |
20. | Trần Sỹ Thanh | 1971 | Nghệ An | Phó Bí thư Tỉnh uỷ Đắk Lắk |
21. | Nguyễn Văn Thể | 1966 | Đồng Tháp | Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ Tân Hồng, Đồng Tháp |
22. | Nguyễn Khắc Toàn | 1970 | Khánh Hòa | Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Thành uỷ Cam Ranh, tỉnh Khánh Hoà |
23. | Nguyễn Thị Tuyến | 1971 | Hà Nội | Thành uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội; Đại biểu QH khoá XII |
24. | Nguyễn Đắc Vinh | 1972 | Nghệ An | Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25. | Võ Thị Ánh Xuân | 1970 | An Giang | Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Thị uỷ Tân Châu, tỉnh An Giang |
Danh sách Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI
10:08:00 19/01/2011
Hội nghị Trung ương lần thứ nhất, Ban Chấp hành Trung ương khóa XI đã bầu Bộ Chính trị gồm 14 ủy viên, Ban Bí thư gồm 4 ủy viên, bầu Ủy ban Kiểm tra Trung ương gồm 21 đồng chí.
Bộ Chính trị khóa XI ra mắt Đại hội. Ảnh: TTXVN. |
Tiểu sử tóm tắt của các đồng chí Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI:
Đồng chí Nguyễn Phú Trọng - Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội; tốt nghiệp Khoa Ngữ văn, Đại học Tổng hợp Hà Nội.
Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (chuyên ngành Xây dựng Đảng). Ngày vào Đảng: 19/12/1967.
- Ủy viên chính thức Trung ương Đảng các khóa VII, VIII, IX, X, là Ủy viên Bộ Chính trị các khóa VIII, IX, X; tham gia Thường trực Bộ Chính trị (8/1999 - 4/2001). Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII.
- Năm 1957 - 1963: Học Trường phổ thông cấp II, cấp III Nguyễn Gia Thiều, Gia Lâm, Hà Nội.
- Năm 1963 - 1967: Sinh viên Khoa Ngữ văn Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
- Tháng 12/1967 - 7/1968: Cán bộ phòng tư liệu Tạp chí Học tập (nay là Tạp chí Cộng sản)
- Tháng 8/1973 – 4/1976: Nghiên cứu sinh Khoa Kinh tế - Chính trị Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc (nay là Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh), chi ủy viên.
- Tháng 5/1976 – 8/1980: Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản, Phó Bí thư chi bộ.
- Tháng 9/1980 – 8/1981: Học Nga văn tại Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc.
- Tháng 9/1981 – 7/1983: Thực tập sinh và bảo vệ luận án Phó Tiến sĩ (nay là Tiến sĩ) Khoa Xây dựng Đảng thuộc Viện Hàn lâm khoa học xã hội Liên Xô.
- Tháng 8/1983 – 2/1989: Phó ban Xây dựng Đảng (tháng 10/1983), Trưởng Ban Xây dựng Đảng Tạp chí Cộng sản (tháng 9/1987); Phó Bí thư Đảng ủy (tháng 7/1985 – 12/1988), rồi Bí thư Đảng ủy cơ quan Tạp chí Cộng sản (tháng 12/1988 -12/1991)
- Tháng 3/1989 – 4/1990: Ủy viên Ban Biên tập Tạp chí Cộng sản.
- Tháng 5/1990 – 7/1991: Phó Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản.
- Tháng 8/1991 – 8/1996: Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản.
- Tháng 1/1994 đến nay: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII, VIII, IX, X.
- Tháng 8/1996 – 2/1998: Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội, kiêm Trưởng ban Cán sự Đại học và trực tiếp phụ trách Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội
- Tháng 12/1997 đến nay: Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VIII, IX, X.
- Tháng 2/1998 – 1/2000: Phụ trách công tác Tư tưởng - Văn hóa và Khoa giáo của Đảng.
- Tháng 8/1999 – 4/2001: Tham gia Thường trực Bộ Chính trị.
- Tháng 3/1998 – 8/2006: Phó Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương (tháng 3/1998 – 11/2001); Chủ tịch Hội đồng lý luận Trung ương, phụ trách công tác lý luận của Đảng (tháng 11/2001 – 8/2006).
- Tháng 1/2000 – 6/2006: Bí thư Thành ủy Hà Nội.
- Tháng 5/2002 đến nay: Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII.
- Tháng 6/2006 đến nay: Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh.
- Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng (tháng 1/2011), đồng chí đã được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI
Đồng chí Trương Tấn Sang
Quê quán: Xã Mỹ Hạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VII, VIII, IX, X, XI; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X, XI. Thường trực Ban Bí thư khoá X.
Đồng chí Phùng Quang Thanh
Quê quán: Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Đồng chí Nguyễn Tấn Dũng
Quê quán: Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá VI (dự khuyết), VII, VIII, IX, X, XI; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X, XI. Thủ tướng Chính phủ.
Đồng chí Nguyễn Sinh Hùng
Quê quán: Xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng các khóa VIII, IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI. Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ.
Đồng chí Lê Hồng Anh
Quê quán: Xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang.
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VIII, IX, X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khoá IX; Ủy viên Bộ Chính trị khoá IX, X, XI. Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an.
Đồng chí Lê Thanh Hải
Quê quán: Xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IX, X, XI; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá X, XI. Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh.
Đồng chí Tô Huy Rứa
Quê quán: Xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Uỷ viên Trung ương Đảng khoá VIII, XI, X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khoá X; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá X (từ tháng 1/2009), XI. Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương.
Đồng chí Phạm Quang Nghị
Quê quán: Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá
Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII, IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI. Bí thư Thành uỷ thành phố Hà Nội.
Đồng chí Trần Đại Quang
Quê quán: Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI. Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an.
Đồng chí Tòng Thị Phóng
Dân tộc: Thái; Quê quán: Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La.
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Khoá VII, IX, X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khoá IX, X; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI. Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XII.
Đồng chí Ngô Văn Dụ
Quê quán: xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khóa X (từ tháng 1/2009); Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI. Chánh Văn phòng Trung ương.
Đồng chí Đinh Thế Huynh
Quê quán: Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI. Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI. Tổng Biên tập Báo Nhân Dân
Đồng chí Nguyễn Xuân Phúc
Quê quán: xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, Uỷ viên Bộ Chính trị khoá XI. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Ban Bí thư:
Bộ Chính trị sẽ cử một số đồng chí trong Bộ Chính trị tham gia Ban Bí thư; Ban Chấp hành Trung ương bầu các đồng chí sau:
1. Đồng chí Ngô Xuân Lịch
2. Đồng chí Trương Hòa Bình
3. Đồng chí Hà Thị Khiết
4. Đồng chí Nguyễn Thị Kim Ngân
Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng:
Ban Chấp hành Trung ương bầu 21 đồng chí vào Ủy ban Kiểm tra Trung ương và bầu đồng chí Ngô Văn Dụ làm Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương khóa XI.